quelqu'un trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quelqu'un trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quelqu'un trong Tiếng pháp.
Từ quelqu'un trong Tiếng pháp có các nghĩa là có người, một người nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quelqu'un
có ngườipronoun Quelqu'un qui riposte, et quelqu'un aurait pu mourir. Ai đó sẽ bắn lại, rồi có người khác có thể sẽ bị giết. |
một người nào đópronoun |
Xem thêm ví dụ
Sinon elle, quelqu'un d'autre. Không cô ta thì người khác. |
Que quelqu'un apporte un roue de hamster pour cette putain. Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi. |
J'ai été étrangement reconnaissant quand quelqu'un a jeté un dollar. " Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng. |
Quelqu'un sait où est le bâtiment Freeman? Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không? |
J'aurais pu vous en raconter 50 autres identiques, toutes les fois que j'ai eu le message que d'une certaine manière mon style calme et introverti n'était pas nécessairement la bonne façon d'être, que je devrais essayer de passer pour quelqu'un de plus extraverti. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Quelqu'un toujours au lycée? Ai đó vẫn còn ở trường? |
Quelqu'un a vu Sue, aujourd'hui? Các cậu có nhìn thấy Sue hôm nay không? |
Quelqu'un m'a dit qu'il ne voulait la terre que pour lui et il savait que Trygvasson avait la meilleur revendication, mais il a refusé de la vendre. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
( C ): Quand Aimee est arrivée, elle a décidé qu'elle était, comment dire, curieuse sur l'athlétisme et la course en piste. donc elle a décidé d'appeler quelqu'un et de poser des question là dessus. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Si seulement on connaissait quelqu'un qui pourrait hacker le réseau militaire. Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
Quelqu'un a dû prendre mon parapluie par inadvertance. Có lẽ người nào đã cầm nhầm chiếc ô của tôi. |
Je cherche quelqu'un. Tôi đang tìm một người. |
Je ne voudrais sûrement pas que quelqu'un fouille dans mon esprit. Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả. |
Quelqu'un s'est entraîné. Có ai đó đang tập luyện kìa. |
Quelqu'un campe dans votre tête. Ai đó đang đóng rễ trong đầu bạn. |
Si je me mets à parler dans une pièce remplie de collègues et demande leur soutien maintenant et commence à raconter tout ce que je viens de vous dire, après deux histoires, je les aurai déjà mis très mal à l'aise, quelqu'un lancera une blague, on changerait de sujet et on passerait à autre chose. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Si quelqu'un les a avertis, c'était probablement pour protéger les enfants. Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi. |
La pleine lune s'élève et dans un instant, quelqu'un va se métamorphoser et tous vous mettre en pièce, à moins que vous ne le guérissiez avant. Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước. |
Vous dénichez un mathématicien, un physicien, quelqu'un qui comprend la dynamique de ce fluide. Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này. |
Et le futur est dans la brise, il les alerte de quelque chose ou quelqu'un qui approche bien avant que vous ne les voyiez. Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được. |
Mais elle est prête à devenir quelqu'un d'autre. Nhưng nhóc đã sẵn sàng để trở thành một người khác. |
Désolé, champion, tu devrais peut-être te tenir avec quelqu'un de ton calibre. Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không? |
Une personne qui est égocentrique, isolée, exclue, quelqu'un qui ne participe pas ou n'examine pas les affaires publiques. Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào. |
Quelqu'un a déjà tiré? Ai từng bắn súng chưa? |
Je vous rappelle: dans le test de Turing, vous avez un mur, vous parlez à quelqu'un de l'autre côté du mur, et si vous ne pouvez pas dire si c'est un humain ou une machine, c'est que les ordinateurs ont atteint un niveau d'intelligence humaine. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quelqu'un trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới quelqu'un
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.