real trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ real trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ real trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ real trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có thật, hiện thời, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ real
có thậtadjective No sé distinguir, si son reales o están en mi cabeza. Tôi không thể phân biệt được, chúng có thật hay chỉ do tôi tưởng tượng ra. |
hiện thờiadjective |
hiện tạiadjective noun adverb Digámoslo con claridad, la actual es real. Ý tôi là, hãy đối mặt với nó, nhân dạng hiện tại là chuyện của hiện tại. |
Xem thêm ví dụ
Fueran o no de linaje real, es lógico pensar que por lo menos procedían de familias de cierta posición e influencia. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
E incluso lo que les mostraré a continuación, es algo que puede sorprenderlos realmente, y que va por debajo de la superficie cerebral, e incluso observando en el cerebro vivo, las conexiones, las vías reales. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
La Ley de Asentamiento de 1701 designó a la electora Sofía y a su descendencia como la familia real del Reino Unido, una vez que tanto el rey Guillermo III como su cuñada y sucesora, la reina Ana, hubieran muerto. Bộ luật Hòa giải 1701 của Anh đã chỉ định Nữ tuyển hầu Sophia và con cháu của bà như là thành viên hoàng gia của Liên hiệp Anh, khi cả Vua William III và em dâu và cũng là người kế ngôi ông, Hoàng hậu Anne, qua đời. |
Consultado el 4 de noviembre de 2014. «Heaven Is for Real (2014)». Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014. ^ “Heaven is for Real”. |
Cuando volví a mi aula en otoño, mis estudiantes fueron capaces de usar los mismos métodos que había aprendido en el verano en un río atrás de sus casas, el río Chicago para hacer ciencia real. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad. Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại". |
5 Puesto que en la tesorería real no hay suficiente oro y plata para el pago del impuesto, Ezequías reúne todos los metales preciosos del templo que puede. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
En un ecosistema real, todas estas cosas son importantes, además de sólo tener las ideas que con las gente viene. Trong một hệ sinh thái thực tế, tất cả những việc này rất quan trọng, thêm vào chỉ có những ý tưởng mà mọi người tìm ra. |
Por favor, todo el personal doctores incluidos, todos sabemos que esto es real. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
Los pilotos del Escuadrón No 42 de la Real Fuerza Aérea de Nueva Zelanda esparcieron fertilizante desde sus Avenger junto a las pistas de aterrizaje de la base aérea Ohakea. Phi công của Phi Đội 42 Không quân Hoàng gia New Zealand đã rải phân bón bằng máy bay Avenger xuống khu vực gần đường băng căn cứ không quân Ohakea. |
5 ¿Es Dios un ser real? 5 Thượng Đế là Đấng có thật không? |
¿Su Alteza Real...? Công chúa Điện hạ...? |
Y, como psicóloga, lo que más me maravillaba era la idea de que usaríamos nuestro aprendizaje en el mundo virtual sobre nosotros, sobre nuestra identidad, para vivir mejor en el mundo real. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
Dirigió, escribió y protagonizó en el cortometraje Saving Angelo, una historia basada en hechos reales de un perro abandonado dejado por muerto y que él y su familia rescataron en 2003. Anh đạo diễn, viết kịch bản và đóng vai chính trong một bộ phim ngắn được gọi là Giải cứu Angelo, một câu chuyện dựa trên những sự kiện thực sự của một con chó bị bỏ rơi, bỏ mặc cho chết bên đường mà ông và gia đình giải cứu trong năm 2003. |
Esto es realmente una de las partes más fundamentales y " reales " de las matemáticas que haremos. Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì. |
A raíz de la envidia que siento de vuestra real virilidad. Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ. |
En 1849, cuando la gente en la Costa Este empezó a recibir las noticias, pensaron, "Ah, esto no es real." Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường." |
Los riesgos son reales. Nguy cơ là có thật. |
Y él siempre está ahí para ayudarnos, dándonos lo que jamás podría darnos ningún médium: una esperanza real. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
El relato dice: “Entonces el rey dijo a Aspenaz, su primer oficial de la corte, que trajera a algunos de los hijos de Israel y de la prole real y de los nobles, niños en los cuales no hubiera ningún defecto, sino que fueran buenos de apariencia y tuvieran perspicacia en toda sabiduría y estuvieran familiarizados con el conocimiento, y tuvieran discernimiento de lo que se sabe, en los cuales también hubiera facultad de estar de pie en el palacio del rey” (Daniel 1:3, 4). Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Fui invitado a la boda real. Ta được mời tới tham dự lễ cưới hoàng gia. |
Es un modelo real al que podemos refinar para optimizar lo que sucede. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. |
Esta mención a su nombre propio, junto al nombre real Arsaces, muestra que existían rivales que le disputaban el reino. Điều này đề cập đến tên đúng của ông, cùng với tên hoàng gia Arsaces, cho thấy vương quốc của ông đã bị tranh chấp bởi các vị vua đối lập. |
Nuestras analistas interceptan miles de mensajes de radio por día, y estas encantadoras señoritas de la Marina Real, no le encuentran sentido. Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa. |
En definitiva, en la vida real, tendemos a depositar la confianza de forma diferenciada. Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ real trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới real
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.