récipient trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ récipient trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ récipient trong Tiếng pháp.
Từ récipient trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình chứa, cái đựng, thùng đựng hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ récipient
bình chứanoun (cái đựng (bình, chậu ... ), bình chứa) Prévoyez d’apporter un récipient d’eau pour servir d’aide visuelle. Hãy cân nhắc việc mang đến một bình chứa nước để dùng làm dụng cụ trợ huấn bằng hình ảnh. |
cái đựngnoun (cái đựng (bình, chậu ... ), bình chứa) |
thùng đựng hàngnoun |
Xem thêm ví dụ
Les jeunes hommes forts de l’embarcation se tenaient prêts avec des récipients à plonger dans la mer. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
133:1-3). Veuillez vous rappeler que les récipients en verre et les boissons alcoolisées ne sont pas autorisés sur le lieu de l’assemblée. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
Il y a un récipient en dessous qui reçoit ce tissu. Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này. |
Ces femmes sont très différentes de la femme du récipient. Các phụ nữ này khác hẳn người đàn bà trong thùng! |
Un récipient rectangulaire et sans couvercle a un volume de 10 mètres cubes. Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối |
6 Quand les récipients furent pleins, elle dit à l’un de ses fils : « Apporte- moi un autre récipient+. + 6 Khi các bình đã đầy, cô nói với một đứa con trai: “Đưa mẹ bình khác”. |
23 Au contraire, tu t’es élevé contre le Seigneur du ciel+ et tu as ordonné qu’on t’apporte les récipients de sa maison+. 23 Thay vì thế, ngài lại tôn mình lên nghịch lại Chúa của các tầng trời,+ sai người mang các đồ đựng của nhà Đức Chúa Trời đến cho mình. |
Quelques jours avant la mort de Jésus, Marie, la sœur de Lazare, “ vint avec un récipient d’albâtre rempli d’huile parfumée, un nard authentique, très cher ”, et versa l’huile sur Jésus (Marc 14:3-5 ; Matthieu 26:6, 7 ; Jean 12:3-5). Vài ngày trước khi Chúa Giê-su chịu chết, Ma-ri, em của La-xa-rơ “vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam-tòng thật rất quí-giá” và xức cho ngài (Mác 14:3-5; Ma-thi-ơ 26:6, 7; Giăng 12:3-5). |
Tel un “ piquet ” fiable, l’intendant s’est révélé être un support sûr pour tous les différents “ récipients ”, les chrétiens oints qui sont investis de diverses responsabilités et qui veillent à l’alimentation spirituelle. Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng. |
L’eau s’écoulait d’un récipient à un autre par un petit trou. Nước từ một cái bình chảy xuống một bình khác qua một lỗ nhỏ. |
Comment nos premiers parents sont- ils devenus des récipients de déshonneur, et avec quelles conséquences ? Tổ tiên của chúng ta đã trở nên bình đáng hổ thẹn như thế nào, và hậu quả là gì? |
Puissions- nous individuellement continuer d’être malléables entre les mains de Jéhovah, le Grand Potier, et toujours nous montrer des récipients dont il fera un usage honorable ! Mong rằng chúng ta để mình tiếp tục dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va, tức Thợ Gốm Vĩ Đại, luôn luôn phụng sự như những bình được dùng vào việc sang trọng của Ngài! |
38 Avec les récipients à feu des hommes qui ont péché et l’ont payé de leur vie*, on fera des feuilles de métal pour recouvrir l’autel+, car ces récipients ont été présentés devant Jéhovah et sont devenus saints. 38 Còn đồ đựng hương của những kẻ đã phạm tội để rồi mất mạng thì phải được dát thành những tấm kim loại mỏng để bọc bàn thờ,+ vì chúng đã được dâng trước mặt Đức Giê-hô-va, và chúng trở thành những vật thánh. |
17 Note que l’eau sert tant à purifier l’argile qu’à lui conférer la consistance et la malléabilité qui permettront de la transformer en un récipient, aussi raffiné soit- il. 17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng. |
7 Moïse convoque Qorah et ses partisans pour le lendemain matin à la tente de réunion : qu’ils apportent des récipients à feu et de l’encens. 7 Môi-se bảo Cô-rê cùng bè đảng hắn nhóm lại sáng hôm sau tại cửa hội mạc cầm lư hương. |
“L’archéologie fournit un échantillonnage d’outils et de récipients, de murs et de constructions, d’armes et d’ornements qui remontent à l’Antiquité. “Khảo cổ học cung cấp cho chúng ta những mẫu vật dụng và bình chứa, tường và các công trình xây cất, vũ khí và đồ trang sức. |
Ils pratiquaient avec ostentation “ divers baptêmes ”, parmi lesquels le “ baptême des coupes, et des cruches, et des récipients de cuivre ”. Họ hẳn đã giữ nhiều nghi thức “rửa”, kể cả việc rửa “chén và bình bằng đất hoặc bằng đồng”. |
Le Roi exécutera bientôt la sentence divine : “ Tu les briseras [les nations] avec un sceptre de fer, tu les mettras en pièces comme un récipient de potier. ” — Psaume 2:9. Vị Vua sắp thực hiện lời tuyên bố của Đức Chúa Trời: “Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng nó [các nước]; con sẽ làm vỡ-nát chúng nó khác nào bình gốm”.—Thi-thiên 2:9. |
On lit sur l’inscription : “ Tribut de Yaʼuʼa [Yéhou] fils de Humrî (Omri) : je reçus de lui de l’argent, de l’or, une jatte en or, un récipient zuqutu en or, des coupes en or, des vases à puiser en or, de l’étain, un bâton pour la main du roi (et) des épieux*. ” Yéhou n’était pas à proprement parler le ‘ fils d’Omri ’. Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
Demandez à un enfant de tirer une question du récipient et d’y répondre. Chọn một em để lấy một câu hỏi ra từ cái hộp và trả lời câu hỏi đó. |
Paul a écrit à ce propos : “ Dans une grande maison il n’y a pas seulement des récipients en or et en argent, mais aussi en bois et en terre cuite ; les uns pour un usage honorable, mais les autres pour un usage vulgaire. Về điều này, Phao-lô viết: “Trong một nhà lớn, không những có bình vàng bình bạc mà thôi, cũng có cái bằng gỗ bằng đất nữa, thứ thì dùng việc sang, thứ thì dùng việc hèn. |
Les récipients protègent les excellents poissons qui y sont mis. Rổ là đồ dùng để đựng và che chở cá tốt. |
Dans un récipient, Nébucadnezzar choisirait une flèche marquée pour Jérusalem. Nê-bu-cát-nết-sa sẽ lấy một cây tên có ghi Giê-ru-sa-lem. |
Il s'agit d'un puissant oxydant et, pour cette raison, il réagit avec les réducteurs lorsqu'il est chauffé afin de générer de la chaleur et des produits qui peuvent être gazeux (qui sera une cause de pressurisation dans des récipients fermés). Canxi perclorat là một chất oxy hoá mạnh, nó phản ứng với các tác nhân khử khi nung nóng để tạo ra nhiệt và các sản phẩm có thể là khí (sẽ gây ra áp suất trong các thùng kín). |
20 Tous les récipients à boire du roi Salomon étaient en or, et tous les ustensiles de la Maison de la Forêt du Liban étaient en or pur. 20 Tất cả ly chén uống nước của vua Sa-lô-môn đều bằng vàng, mọi vật dụng trong Tòa Nhà Rừng Li-băng đều bằng vàng ròng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ récipient trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới récipient
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.