rectifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rectifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectifier trong Tiếng pháp.
Từ rectifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là sửa, chữa, rà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rectifier
sửaverb (chữa, sửa (chỗ đúng); đính chính; cải chính) Nous avons donc pris soin de rectifier l'erreur. Nên chỉ việc sửa lại trục trặc đó thôi. |
chữaverb (chữa, sửa (chỗ đúng); đính chính; cải chính) Si c'est une erreur, elle sera rectifiée au poste. Bây giờ nếu điều này là một sự nhầm lẫn nó sẽ được sửa chữa tại trạm. |
ràverb (kỹ thuật) rà) |
Xem thêm ví dụ
Jésus savait ce qu’ils tramaient dans leur tête ; il a donc saisi cette occasion pour rectifier leur point de vue erroné sur la grandeur. Chúa Giê-su nhận biết những gì họ nghĩ và nắm lấy cơ hội để sửa lại quan điểm sai lầm của họ về sự cao trọng. |
Cependant, si la phrase de l’élève est incorrecte doctrinalement, il est de votre responsabilité de l’aider gentiment à la rectifier. Tuy nhiên, nếu lời phát biểu của một học sinh là sai về mặt giáo lý, thì đó là trách nhiệm của các anh chị em để nhỏ nhẹ giúp học sinh ấy sửa chỉnh lời phát biểu đó. |
Le mouvement a d'abord pour but de rectifier la disparité croissante du niveau de vie entre les centres urbains du pays, qui s'industrialisaient rapidement, et les petits villages, qui restent dans la pauvreté. Phong trào ban đầu nhằm khắc phục sự chênh lệch trong mức phát triển về mức sống giữa các đô thị trung tâm, thành quả công nghiệp hóa nhanh chóng và những làng nhỏ vẫn còn sa lầy trong nghèo khó. |
Humblement, ces premiers Étudiants de la Bible ont laissé la Parole de Dieu rectifier leur point de vue. — 2 Timothée 3:16, 17. * Các Học Viên Kinh-thánh thời ban đầu ấy đã để cho Lời Đức Chúa Trời chỉnh đốn quan điểm của họ (II Ti-mô-thê 3:16, 17). |
Nous devrions également être disposés à rectifier notre façon de penser au moindre “ blâme ”, à la moindre correction que l’on pourrait nous adresser. Ngoài ra, chúng ta cũng nên lắng nghe lời Đức Chúa Trời nói và sẵn sàng thay đổi lối suy nghĩ của mình cho phù hợp với sự sửa trị mà chúng ta nhận được. |
Comment l’exemple de Jésus a- t- il finalement aidé Miki à rectifier son point de vue ? Gương của Chúa Giê-su giúp chị Miki điều chỉnh quan điểm ra sao? |
4) Pour quiconque place sa confiance dans l’instruction profane, les choses matérielles ou les institutions humaines, c’est maintenant le moment de rectifier sa façon de voir. (4) Bây giờ là lúc để những ai đặt lòng tin cậy nơi học vấn ngoài đời, của cải vật chất hay các tổ chức của con người, thay đổi suy nghĩ. |
Même s’il hésitait un peu, il a demandé au professeur l’autorisation de rectifier certaines informations. Dù lúc đầu hơi lưỡng lự, nhưng em Luca đã xin phép giáo viên để nói lên thông tin chính xác. |
En outre, peut-être vous êtes- vous rendu compte que plus quelqu’un a de la connaissance, plus il est conscient de l’impossibilité de tout rectifier en l’espace d’une courte vie. Và có thể bạn đã nhận thấy rằng con người càng hiểu biết nhiều thì càng thấy rõ rằng trong đời sống ngắn ngủi khó mà chỉnh đốn hoàn toàn được những điều này. |
Il nous faudra donc sans doute utiliser la Parole de Dieu pour rectifier les choses (2 Timothée 3:16). (2 Ti-mô-thê 3:16) Chính Sa-tan Ma-quỉ là kẻ cai trị hệ thống bại hoại này, không phải Đức Giê-hô-va. |
Rectifier stratégie. Đổi chiến thuật. |
Nous pouvons avoir une forte envie de rectifier la situation. Có lẽ chúng ta mong muốn sửa đổi tình trạng bất công đó. |
Si vous dirigez une étude biblique à domicile, vous aurez peut-être à combattre des préjugés et à présenter des faits pour rectifier les idées erronées de l’étudiant, ou bien simplement à appuyer vos déclarations par des preuves. Khi hướng dẫn một cuộc học hỏi Kinh Thánh tại nhà, bạn có thể cần phá đổ thành kiến và cho biết sự thật để thay thế những ý kiến sai lầm của người học, hoặc bạn có thể chỉ cần đưa ra những bằng chứng. |
Quand il a constaté que le nom de Dieu était blasphémé et couvert d’opprobre, il a entrepris avec zèle de rectifier cette injustice. Khi thấy danh của Đức Chúa Trời bị sỉ nhục và nói phạm, ngài có lý do chính đáng để tỏ lòng sốt sắng hoặc ghen, và hành động để điều chỉnh lại. |
À son époque, le christianisme était présenté sous un mauvais jour aux autorités, ce qui l’a parfois amené à vouloir rectifier les points de vue erronés ou à faire reconnaître l’œuvre de prédication en justice (Actes 28:19-22 ; Philippiens 1:7). Vào thời ông, đạo Đấng Christ bị vu cáo trước nhà cầm quyền, và nhiều lúc ông đã nỗ lực bẻ bác những lời cáo gian đó, hoặc dùng pháp lý bênh vực công việc rao giảng. |
Votre “ problème ” est- il réel, ou ne devriez- vous pas plutôt rectifier l’appréciation que vous avez de vous- même ? Nét “xấu” của bạn có thật sự xấu không, hay bạn cần phải thay đổi cách bạn nhìn mình? |
Étant un humain imparfait, il a commis d’autres péchés au cours de sa vie, mais il n’a jamais manqué de se repentir, d’accepter le blâme et de rectifier sa conduite. Là người bất toàn, ông đã phạm những tội khác trong cuộc sống, nhưng ông luôn luôn ăn năn, nghe lời khiển trách, và sửa lại đường lối mình. |
Si le Seigneur de l'Air a un plan pour rectifier cette situation, il doit se hâter de l'exécuter. Nếu Thần Bầu Trời có bất kì kế hoạch gì để xoay chuyển được chuyện này, ngài ấy phải gấp rút lên. |
16, 17, et encadré de la page 16. a) Qu’a déjà dit La Tour de Garde à propos de l’opportunité de rectifier des informations erronées parues dans les médias ? 16, 17, và khung nơi trang 16. a) Tháp Canh có lần đã nói gì về phản ứng trước những tin tức sai lầm của giới truyền thông? |
Si les choix sont mauvais, on peut les rectifier par l’intermédiaire du repentir. Nếu các anh chị em chọn điều sai, thì điều đó có thể được sửa lại qua sự hối cải. |
Si je me trompe, je veux bien rectifier mon opinion... Nếu tôi lầm, tôi sẽ đổi ý kiến tôi... |
Il vous faudra alors probablement rectifier votre façon de voir afin de vous adapter. Điều này có thể là khó và đôi khi bạn có thể cảm thấy như muốn chịu thua. |
(2 Pierre 2:11.) Les anges retiennent leurs lèvres, car ils savent que Jéhovah est pleinement conscient des fautes de chacun et qu’il est tout à fait capable de rectifier les choses. (2 Phi-e-rơ 2:11) Biết rằng Đức Giê-hô-va hoàn toàn ý thức được việc làm sai trái của mỗi người và hoàn toàn có khả năng sửa chữa sự việc, các thiên sứ kiểm soát miệng lưỡi của họ. |
C'est facile à rectifier. Cái đó dễ sửa thôi. |
Ils utiliseront sans doute des bergers mûrs pour rectifier les choses qui méritent de l’être. — Psaume 43:5 ; Colossiens 1:18 ; Tite 1:5. Những người chăn chiên có trách nhiệm có thể được dùng để sửa đổi các vấn đề cần được điều chỉnh lại.—Thi-thiên 43:5; Cô-lô-se 1:18; Tít 1:5. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rectifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.