recurso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recurso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recurso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recurso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tài nguyên, tài sản, tài nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recurso
Tài nguyênnoun (fuente o suministro del cual se produce un beneficio) Hay recursos en abundancia. Podemos hacerlo fiable. Tài nguyên thì rất dồi dào. Bạn có thể khiến nó đáng tin |
tài sảnnoun Sabe que su tiempo, energía y recursos son limitados. Người đó ý thức rằng thời gian, sức lực và tài sản của mình là có giới hạn. |
tài nguyênnoun Así que obviamente están aquí por nuestros recursos. Vậy thì rõ ràng là chúng đến đây vì tài nguyên của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Obtenga recursos útiles que le ayudarán a comenzar a usar AdSense: artículos, vídeos y mucho más. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
Tal como los diseñadores y constructores de hoy día, nuestro amoroso y bondadoso Padre Celestial y Su Hijo han preparado planes, herramientas y otros recursos para nuestro uso de tal manera que edifiquemos y estructuremos nuestra vida a fin de mantenernos seguros e inquebrantables. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
¿Qué haría eso a los recursos disponibles al sistema educativo? Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục? |
El pueblo de Jehová utiliza los recursos valiosos de las naciones para dar adelanto a la adoración pura Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos. Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên. |
Los registros de comodines son un tipo de registro de recursos que coincidirán con uno o más subdominios (si estos subdominios no tienen ningún registro de recursos definido). Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định. |
Ahora, el General Amanda tenía el voto definitorio, pero... él creía que los recursos del ejército iban a estar mejor dirigidos Lá phiếu của tướng Ananda trung lập, nhưng... ông ấy cho rằng nguồn lực quân đội nên hướng |
Si bien los resultados de esta primera investigación no justifican el tener que modificar la asignación de recursos, dan pie para analizar el caso con mayor profundidad. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Sus permisos de acceso pueden ser inadecuados para realizar la operación solicitada en este recurso Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
El recurso inicial es consultar a las tribus y estará enfocado a educar a las comunidades indígenas sobre el uso potencial y el mal uso de la información genética. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Ese mapa de calles implica que cada uno hace su pequeño aporte y crea un recurso increíble porque cada uno hace lo suyo. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
Inicialmente proporciona equipamiento y recursos de bajo costo, materiales didácticos, bibliografía sobre conservación, suscripciones anuales a publicaciones sobre conservación y fotocopias a instituciones públicas y organizaciones sin fines de lucro. 1982 – Triển khai Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật, ban đầu cung cấp thiết bị và vật tư nhỏ, tài liệu giáo khoa, tài liệu bảo tồn, đăng ký hàng năm cho các tạp chí bảo tồn và bản sao cho các tổ chức công và tổ chức phi lợi nhuận. |
Cuando el lector ve que este pasaje está en forma de verso, se da cuenta con más facilidad de que el escritor no estaba repitiendo las ideas tan solo por repetirlas, sino que estaba usando un recurso poético para darle más fuerza al mensaje de Dios. Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
El Ejército británico necesitó meses para reabastecerse adecuadamente y algunas introducciones planificadas de nuevos equipos fueron detenidas, mientras los recursos industriales se concentraban en cubrir las pérdidas. Lục quân Anh cần nhiều tháng mới có thể trang bị lại một cách hợp lý và một số trang bị mới được lên kế hoạch cho ra mắt đã phải hoãn lại khi mà những nguồn lực công nghiệp cần tập trung vào việc bù đắp những thiệt hại. |
Ese es el recurso al que me refiero. Đó là tài nguyên tôi sẽ nói đến. |
* ¿De cuánto tiempo y recursos dispongo? * Tôi có bao nhiêu thời gian và phương tiện nào? |
Es el recurso finito que tenemos mientras estamos en este mundo. Nó là một nguồn tài nguyên vô tận mà chúng ta đang sử dụng khi mà chúng ta vẫn còn trên thế giới này. |
¿O tomaremos medidas y aprenderemos del recurso propio de activistas radicales que surgieron de la desesperación en comunidades como la mía? Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi? |
Cuando estalló nuevamente la guerra con Francia en 1202, Juan logró victorias al inicio, pero la escasez de recursos militares y el tratamiento a los nobles normandos, bretones y angevinos provocaron el colapso del imperio en el norte de Francia en 1204. Khi chiến tranh với Pháp nổ ra lần nữa năm 1202, John ban đầu đã giành được thế thượng phong, nhưng do thiếu nguồn lực quân sự và cách xử sự của ông với các quý tộc Norman, Breton, và Anjou dẫn đến sự sụp đổ của các thành trì ở miền bắc Pháp quốc năm 1204. |
A pesar del proceso abrumador de hacer campaña, él ejerció la fe y reunió los recursos para hacerlo. Mặc dù có một tiến trình vận động đầy gay go, nhưng anh ấy đã thực hành đức tin và thu góp các phương tiện để ứng cử. |
Invierten los recursos donde pueden marcar la mayor diferencia. Họ đầu tư nguồn lực vào nơi tạo sự khác biệt lớn nhất. |
Los recursos naturales son "propiedad de la nación" (propiedad pública) constitucionalmente. Tài nguyên khoáng sản là các "nation's property" (i.e. công khai tài sản) theo hiến pháp. |
En este artículo explicamos nuestros esfuerzos por crear un recurso comprensible y útil para los anunciantes de todo el mundo. Bài viết này mô tả những nỗ lực của chúng tôi trong việc tạo tài nguyên dễ hiểu và hữu ích cho nhà quảng cáo trên khắp thế giới. |
Selecciona los criterios de filtro y haz clic en Aplicar filtros. Cuando lo hayas hecho, la lista de recursos se ajustará automáticamente para mostrar los resultados que coincidan con dichos criterios. Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó. |
Fue solo un recurso provisional. Những vấn đề đó chỉ là nhất thời thôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recurso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recurso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.