término trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ término trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ término trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ término trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thuật ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ término
thuật ngữnoun (palabra o combinación de palabras) Si no te importa que use el término técnico. Không phiền nếu tôi dùng thuật ngữ kĩ thuật chứ? |
Xem thêm ví dụ
Terminé el curso y volví a Estados Unidos. Tôi kết thúc văn bằng và tiến thẳng về Mỹ. |
Puedes definir tus palabras de búsqueda como términos o como temas, en función de lo que necesites buscar. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
En esta presentación, quiero decir un poco más sobre lo que decir con estos términos, tradicionales y modernos y hacer esto mucho más concreto Para tí. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
¿Cuánto tiempo tomará comprar un apartamento o un auto, casarme, o que mi hijo termine la escuela? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Tenga en cuenta que la lista incluye tanto términos positivos como negativos. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Todo terminó para mí. Hãy đưa nó lại cho tôi. |
La primera mención formal del término y concepto de PDA (Personal Digital Assistant) es del 7 de enero de 1992 por John Sculley al presentar el Apple Newton, en el Consumer Electronics Show (Muestra de electrónica de consumo) de Las Vegas (EE.UU.). Thuật ngữ PDA được John Sculley đưa ra lần đầu tiên vào ngày 7 tháng 1 năm 1992 tại hội chợ Consumer Electronics Show tổ chức ở Las Vegas, Nevada, để chỉ thiết bị cầm tay Newton PDA của hãng Apple. |
Krishnamurti: Si yo veo la belleza de aquel instante, éste se termina. KRISHNAMURTI: Nếu tôi thấy được vẻ đẹp của phút đó, nó qua rồi. |
Ahí es donde termina nuestra semejanza. như là nơi kết thúc. |
De acuerdo con el ingeniero de la Free Software Foundation, David Turner, el término licencia vírica crea un malentendido y un miedo a usar el software libre con copyleft. Theo kĩ sư David Turner thuộc FSF, nó tạo ra một sự hiểu lầm và sợ hãi khi sử dụng phần mềm tự do theo copyleft. |
El pequeño rebaño de fieles terminó su reunión en paz1. Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
La obra Perspicacia para comprender las Escrituras, volumen 2, página 1148, dice que el término griego que él usó para “tradición”, pa·rá·do·sis, se refiere a “lo que se transmite oralmente o por escrito”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Por consiguiente, debe rendir cuentas a Cristo y, en último término, a Dios. Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. |
¡ Todavía no terminé! Còn chưa khỏe mà! |
En tal caso, ¿por qué terminó? Nếu có, tại sao nó đã kết thúc? |
Salieron juntos mientras asistían a la Universidad Brigham Young después de que él terminó su misión. Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về. |
Se quedará conmigo hasta que termine el libro Cô ở đây với tôi cho đến khi viết xong quyển sách |
Yanka Kupala recibió la educación tradicional bielorrusa, y terminó sus estudios en el año 1898. Kupala nhận được một nền giáo dục truyền thống Belarus, Học xong Trung học chuyên nghiệp năm 1898. |
De forma práctica, los que están fuera de nuestra fe llegan a nosotros por medio de la búsqueda de ese término. Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó. |
* Los sufrimientos del Mesías culminaron al ser traspasado, aplastado y herido, términos impactantes que denotan una muerte violenta y dolorosa. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
Según los términos de su acuerdo con Google, los pagos que Google realice por los servicios que usted ofrece son finales y se considera que incluyen los impuestos aplicables que pueda haber. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
Incluso les quitaron el término "ciudadano", y los encarcelaron por todo un año. Họ thậm chí còn tước đoạt từ "công dân"của chúng tôi và bỏ tù chúng tôi một năm ròng. |
Cierta obra de consulta explica: “En tiempos de Jesús, ‘abbā’ era un término coloquial que utilizaban principalmente los niños para dirigirse a su padre de forma familiar, con cariño, pero también con respeto” (The International Standard Bible Encyclopedia). Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
Lejanamente explica: El término «afgano» fue probablemente como se les llamaba a los pastún desde tiempos antiguos. Từ điển giải thích thêm: "Thuật ngữ 'Afghān' có lẽ đã được dùng để chỉ người Paštūn từ những thời cổ đại. |
Terminé de leer el libro a los pocos días y tuve que admitir que la Biblia no contradice los hechos científicos conocidos sobre la vida en la Tierra. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ término trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới término
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.