registro civil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ registro civil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registro civil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ registro civil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng hộ tịch, co quan đăng ký, hoà sô coâng coäng, sổ đăng ký, hộ tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ registro civil
phòng hộ tịch(registry office) |
co quan đăng ký(registry) |
hoà sô coâng coäng(public record) |
sổ đăng ký(registry) |
hộ tịch
|
Xem thêm ví dụ
Todas esperaban pacientes en la fila enfrente de los funcionarios del Registro Civil para presentar sus datos personales. Mọi người đều xếp hàng trước Ban Hộ Tịch, kiên nhẫn chờ đợi để được cấp lý lịch cá nhân. |
El funcionario del registro civil de la ciudad llenó uno de estos formularios. Ông chưởng khế thị xã điền vào một tờ. |
Copias del Registro Civil de los certificados de nacimiento de los niños muertos. Bản sao giấy khai sinh của các bé trai thiệt mạng từ phòng lưu trữ trung ương. |
Su padre fue un capitán de barco y los registros civiles indican Geert realizó el mismo trabajo que su padre. Cha ông là một thuyền trưởng trên một con tàu và các thông tin trong tập hồ sơ dân sự nói rằng ông làm những công việc giống như cha mình. |
11 Los que viven juntos como marido y mujer deben asegurarse de que su matrimonio esté debidamente inscrito en el registro civil. 11 Những người sống chung nhau như vợ chồng phải có hôn thú hẳn hoi (Mác 12:17). |
Tendremos que casarnos». La pareja se casó el 23 de agosto en la Oficina de Registro Civil de Mount Pleasant, en Liverpool. Tôi phải cưới cô ấy." 2 người cùng đăng ký kết hôn tại Phòng đăng ký Mount Pleasant ở Liverpool. |
Al contrario, los contrayentes eran parejas sinceras y bienintencionadas que anteriormente no habían podido registrar su matrimonio por vivir en regiones remotas, muy lejos de las oficinas del Registro Civil. Ngược lại, họ là những cặp thành tâm và có động lực tốt mà trước đó đã không đăng ký kết hôn vì sống ở những vùng hẻo lánh cách xa những phòng hộ tịch. |
Por fin, un día de febrero de 1942 me llevó sin llamar la atención de nadie al registro civil junto con cuatro Testigos que habían prometido guardar el secreto, y nos casamos. Cuối cùng, một ngày nọ vào tháng 2 năm 1942, anh Lloyd kín đáo dẫn tôi—cùng với bốn Nhân Chứng đã thề giữ bí mật—đến sở đăng ký và chúng tôi kết hôn. |
Departamento de Asuntos Civiles: Está a cargo de la administración local, autogobierno local, administración de fronteras, las propiedades públicas, organizaciones políticas, las elecciones, las religiones, ritos funerarios, rituales y ceremonias, la investigación de sitio histórico, el mantenimiento y registro y otros asuntos civiles. Cục Các vấn đề Dân sự: chịu trách nhiệm quản lý địa phương, tự quản địa phương, quản lý biên giới, tài sản công cộng, tổ chức chính trị, bầu cử, các tôn giáo, nghi lễ, tang lễ và các lễ kỉ niệm, điều tra-bảo quản-đăng ký di tích lịch sử và các vấn đề dân sự khác. |
Pero había un problema: tenían cuatro hijos que tampoco estaban inscritos en el registro civil, y la ley lo requería. Nhưng rồi một vấn đề phát sinh vì họ có bốn người con cũng chưa đăng ký hợp pháp theo đòi hỏi của chính quyền. |
A continuación, volvían a donde se encontraba el equipo del Registro Civil a fin de preparar la ansiada acta de matrimonio. Kế đến nữa, họ trở lại Ban Hộ Tịch để chuẩn bị làm giấy hôn thú mà họ rất mong mỏi được cấp. |
* Están rescatando a las personas de la oscuridad; la oscuridad de los microfilmes olvidados y de los libros polvorientos en registros civiles e iglesias. * Họ đang giải cứu những người ra khỏi bóng tối—bóng tối của những cuộn phim đã bị lãng quên từ lâu và sổ sách đầy bụi bặm của các văn phòng và nhà thờ. |
Se fabricaron 220 ejemplares. Un avión de esta versión fue usado por Lockheed como demostrador con número de registro civil L104L, pilotado por Jackie Cochran estableció tres récords de velocidad de mujeres en 1964, después, este avión estuvo en servicio en los Países Bajos. Một chiếc được Lockheed sử dụng như là máy bay biểu diễn dưới số hiệu đăng ký dân sự L104L, được lái bởi Jackie Cochran để lập ba kỷ lục thế giới của phụ nữ vào năm 1964. |
Es la primera vez que veo a un civil con los registros bloqueados. Trong đời tôi chưa thấy một thường dân nào mà thông tin bị khóa. |
Abogada civil litigante con un registro de reformatorio cerrado. Luật sư tranh chấp nhân sự với một hồ sơ vị thành niên bị niêm phong. |
En julio de 2015, algunos de los registros judiciales de la demanda civil de Andrea Constand en 2005 contra Cosby fueron revelados y divulgados al público. Vào tháng 7 năm 2015, hồ sơ tòa án từ vụ kiện dân sự của Andrea Constand năm 2005 được niêm phong và phát hành công khai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registro civil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới registro civil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.