rekindle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rekindle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rekindle trong Tiếng Anh.
Từ rekindle trong Tiếng Anh có các nghĩa là kích thích, làm phấn chấn, làm phấn khởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rekindle
kích thíchverb noun There are a few fires I need to rekindle. Tôi cần một vài tia lửa để kích thích. |
làm phấn chấnverb |
làm phấn khởiverb |
Xem thêm ví dụ
(1 John 4:8) If your love for God needs to be rekindled, take appropriate steps to do so, as outlined above. (1 Giăng 4:8) Nếu bạn nhận thấy tình yêu thương của bạn dành cho Đức Chúa Trời cần được hâm nóng trở lại, hãy làm những bước thích hợp như được nêu trên. |
Can the Interest Be Rekindled? Chúng ta có thể gợi lại sự chú ý không? |
Something about the fear of loss will rekindle desire, and make way for an entirely new kind of truth. Có thứ gì đó về việc sợ mất mát sẽ nhen nhóm lại ham muốn, và tạo ra một dạng tin tưởng hoàn toàn mới. |
There are a few fires I need to rekindle. Tôi cần một vài tia lửa để kích thích. |
His example shows that we can do the same, and it can help us to rekindle our zeal for the preaching work. —Ezekiel 3:8, 9; 2 Timothy 4:5. Gương của ông cho thấy rằng chúng ta cũng có thể làm như vậy, và có thể giúp chúng ta khơi dậy lòng sốt sắng đối với công việc rao giảng (Ê-xê-chi-ên 3:8, 9; II Ti-mô-thê 4:5). |
Bethany trains for the competition while rekindling her friendship with Alana. Bethany tập luyện chuẩn bị cho thi đấu, đồng thời nhen nhúm lại tình bạn bới Alana. |
20 Besides avoiding conduct that dishonors marriage, what steps can you take to rekindle your respect for your marriage mate? 20 Ngoài việc tránh hành động thiếu kính trọng hôn nhân, bạn có thể làm những bước nào khác để nhen nhóm lại lòng tôn trọng của bạn dành cho người hôn phối? |
For a while they resembled glowing embers, but in 1947 the group’s fire was rekindled, so to speak, when the first Gilead-trained missionary, John Cooke, arrived. Dù trong một thời gian, ngọn lửa nhiệt thành trong lòng họ đã lắng xuống, nhưng năm 1947, ngọn lửa ấy bùng lên trở lại khi giáo sĩ tốt nghiệp Trường Ga-la-át là anh John Cooke đến nước này. |
As we have heard the testimonies of the speakers, our own witness of the truth has been rekindled into a bright and burning flame. Khi chúng ta lắng nghe chứng ngôn của những người nói chuyện, chứng ngôn riêng của chúng ta về lẽ thật đã được nhen dậy thành một ngọn lửa sáng rực. |
Since you've been out of the picture Andrew's been burning up the wires night and day trying to rekindle those hotsie-totsie nights up at Brown U. Từ khi cậu rời khỏi Linda Andrew cố gắng tấn công cả ngày lẫn đêm để cố gắng chiếm được tình cảm của bạn gái cậu. |
Now with his interest rekindled, he readily accepted a Bible study using the book Knowledge That Leads to Everlasting Life. Giờ đây sự chú ý được khơi dậy, ông sẵn lòng chấp nhận một cuộc học hỏi Kinh Thánh với sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời. |
I wanted to rekindle once again the feelings of the love of the Savior and His closeness I felt during that sacrament meeting in my youth. Tôi muốn một lần nữa nhen nhúm những cảm nghĩ yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và sự gần gũi của Ngài mà tôi cảm nhận được trong buổi lễ Tiệc Thánh trong thời niên thiếu của mình. |
Chan rekindled his Hollywood ambitions in the 1990s, but refused early offers to play villains in Hollywood films to avoid being typecast in future roles. Thành Long lại nhen nhóm mục tiêu Hollywood vào thập niên 1990, nhưng thoạt đầu từ chối những đề nghị đóng vai phản diện trong các bộ phim Hollywood để tránh tiền lệ cho các vai diễn sau này. |
The question is, Can the interest of such ones be rekindled? Vấn đề được đặt ra là: Chúng ta có thể gợi lại sự chú ý của những người ấy không? |
Kepler's laws of planetary motion allowed astronomers to calculate the relative distances of the planets from the Sun, and rekindled interest in measuring the absolute value for Earth (which could then be applied to the other planets). Những định luật của Kepler cho phép các nhà thiên văn tính được khoảng cách tương đối của các hành tinh đến Mặt Trời, và làm khơi lại mối quan tâm đến việc xác định giá trị chính xác khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời (mà có thể áp dụng cho các hành tinh khác). |
One of them, Mari Carmen, finally rekindled her mother’s affection for Bible truth and helped her to accept a Bible study. Một trong số họ, chị Mari Carmen, cuối cùng đã gợi lại lòng yêu mến lẽ thật Kinh Thánh nơi mẹ mình và giúp mẹ đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh. |
• How might we help to rekindle a congregation’s first love? • Làm sao chúng ta có thể giúp nhen lại lòng yêu mến ban đầu của một hội thánh? |
Nevertheless, Pavsky had rekindled interest in Bible translation. Tuy nhiên, Pavsky đã khơi dậy sự chú ý trong việc dịch Kinh-thánh. |
My hope is to rekindle that feeling and with it a determination to give to all you can the same kind of help you once received. Tôi hy vọng sẽ khơi dậy cảm giác đó và cùng với cảm giác đó là một quyết tâm để mang đến cho càng nhiều người càng tốt sự giúp đỡ như các em đã từng nhận được. |
Because many students have a limited attention span, the wise teacher looks for ways to rekindle their interest and enthusiasm several times during the class. Vì nhiều học viên có thời gian tập trung chú ý rất giới hạn, nên người giảng viên sáng suốt tìm cách khơi dậy niềm thích thú và lòng nhiệt tình của họ vài lần trong lúc dạy bài học. |
The following year, in 2013, Rabana started a company called Rekindle Learning, which focuses on online education. Năm sau, năm 2013, Rabana bắt đầu một công ty có tên Rekulum Learning, tập trung vào giáo dục trực tuyến. |
When he turned his attention to the beauty and importance of the message itself, his joy was rekindled. Nhưng khi ông tập trung vào ý nghĩa tốt đẹp và tầm quan trọng của thông điệp, ông được lại niềm vui. |
Rainey tells McCandless about his failing relationship with Jan, which McCandless helps rekindle. Rainey đã kể cho anh về mối quan hệ thất bại của mình với Jan, và sau đó McCandless đã giúp anh phấn chấn lên. |
Yes, when applied, Bible knowledge has the power to transform people’s thinking and to move them to rekindle their love for each other. Thật vậy, khi được áp dụng, sự hiểu biết trong Kinh Thánh có sức mạnh biến đổi suy nghĩ của người ta và thúc đẩy họ nhen nhóm lại tình yêu thương họ dành cho nhau (Rô-ma 12:2; Phi-líp 1:9). |
With the flame artificially rekindled, the undead curse begins to plague humanity, causing certain humans to continually resurrect upon death. Với ngọn lửa nhân tạo được khơi dậy, lời nguyền undead bắt đầu gây bệnh cho nhân loại, khiến cho một số người tiếp tục sống lại sau khi chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rekindle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rekindle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.