revêtement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revêtement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revêtement trong Tiếng pháp.
Từ revêtement trong Tiếng pháp có các nghĩa là lớp mặt đường, lớp phủ, lớp tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revêtement
lớp mặt đườngnoun |
lớp phủnoun le fait que le revêtement ne dure pas très longtemps, việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu |
lớp trángnoun |
Xem thêm ví dụ
Commence à reconstruire le revêtement, Jamil. Bắt đầu xây dựng đi, Jamil. |
La croyance au destin revêt des formes diverses, c’est pourquoi il est difficile d’en donner une définition complète. Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát. |
Soyez plutôt résolu à l’encourager à “ revêt[ir] l’armure complète de Dieu pour [pouvoir] tenir ferme contre les manœuvres du Diable ”, comme l’a recommandé l’apôtre Paul aux chrétiens il y a 2 000 ans (Éphésiens 6:11). Thay vì thế, hãy quyết tâm giúp con làm theo lời sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ đạo Đấng Ki-tô cách đây gần 2.000 năm: “Hãy mang trọn bộ khí giới mà Đức Chúa Trời ban, hầu anh em có thể đứng vững trước những mưu kế của Kẻ Quỷ Quyệt” (Ê-phê-sô 6:11). |
le fait que le revêtement ne dure pas très longtemps, vous ne pouvez faire fonctionner qu'un seul de ces réacteurs pour à peu près, disons, 18 mois sans ajouter de carburant. Và khi chúng ăn sạch các nơ tron, có nghĩa là, kết hợp với việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu bạn chỉ có thể vận hành được 1 trong những lò phản ứng khoảng 18 tháng mà không nạp lại nhiên liệu |
L’utilisation du bitume pour le scellement des briques et le revêtement des chaussées a protégé de l’eau les fragiles briques d’argile et a préservé pendant des millénaires les édifices sumériens. ” Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. |
22 Tu profaneras le revêtement d’argent de tes statues sculptées et le placage d’or de tes statues moulées*+. 22 Bấy giờ, anh em sẽ làm ô uế lớp bạc dát trên tượng khắc và lớp vàng mạ trên tượng đúc. |
Pour certains, tels les juifs et les musulmans, la circoncision est plus qu’une mesure d’hygiène ; elle revêt une signification religieuse. Đối với một số người, chẳng hạn như người Do Thái và người theo Hồi Giáo, phép cắt bì không chỉ là vì lý do sức khỏe, nhưng nó mang ý nghĩa tôn giáo. |
12 L’acception “ présence ” est clairement attestée par les écrits de l’Antiquité, mais ce qui intéresse avant tout les chrétiens, c’est de savoir quel sens parousia revêt dans la Parole de Dieu. 12 Ý nghĩa “sự hiện diện” rõ ràng được nền văn học cổ xưa xác minh, tuy nhiên các tín đồ đấng Christ đặc biệt chú ý đến cách Lời Đức Chúa Trời dùng từ pa·rou·siʹa. |
Quels sens différents le terme “ congrégation ” revêt- il dans la Bible ? Kinh Thánh dùng từ “hội-thánh” theo nghĩa nào? |
Ce fait revêt une signification toute particulière si on le rattache à une autre prédiction de Pierre contenue dans ce chapitre. (Khải-huyền 6:1-8; 11:15, 18) Điều này mang một ý nghĩa đặc biệt thể theo một điều khác mà Phi-e-rơ báo trước nơi chương này. |
19 Quelle importance cet amour du prochain revêt- il pour les vrais chrétiens? 19 Yêu thương người lân cận quan trọng thế nào? |
Les nouveaux revêtements lui font changer d’aspect en fonction de la lumière. Lớp phủ vật liệu mới giúp chúng tự đổi màu khi ánh sáng thay đổi. |
Dans les Écritures, cet outil revêt parfois un sens figuré. Kinh Thánh cũng đề cập đến dụng cụ này theo nghĩa ẩn dụ. |
7 Questions par Elias Higbee : Que veut dire le commandement donné dans Ésaïe, chapitre 52, verset 1, qui dit : Revêts-toi de ta force, Sion ; et à quel peuple Ésaïe faisait-il allusion ? 7 Những câu hỏi của Elias Higbee: Lệnh truyền trong Ê Sai, chương 52, câu thứ nhất có nói: Hỡi Si Ôn, hãy mặc lấy sức mạnh của ngươi, có nghĩa gì?—và Ê Sai muốn ám chỉ những người nào? |
Pour établir un bon minutage, il faut à la base apprécier l’importance que revêt votre intervention et être résolu à bien la préparer. Việc giữ đúng thời hạn bắt đầu với sự ý thức nhiệm vụ được giao phó và sẵn sàng chuẩn bị kỹ. |
Toutefois, quelque chose revêt une importance bien plus grande pour tout l’univers. Tuy nhiên, có điều gì còn quan trọng hơn nữa cho khắp vũ trụ. |
Revêts- toi de tes vêtements magnifiques, ô Jérusalem, la ville sainte ! Hỡi Giê-ru-sa-lem, là thành thánh, hãy mặc lấy áo đẹp! |
b) Pourquoi le baptême chrétien revêt- il une importance capitale? b) Tại sao phép báp têm của tín đồ đấng Christ lại có tầm quan trọng? |
L’offense revêt de nombreux déguisements et trouve continuellement le moyen d’entrer en scène. Có nhiều cách để bị tổn thương và chúng ta luôn luôn ở trong hoàn cảnh cảm thấy bị tổn thương. |
Pourtant, tout ce qui se rapporte à ces deux questions revêt une importance capitale. En effet, comme Daniel (2:44) l’a annoncé, bientôt le Royaume de Jéhovah ‘écrasera et mettra fin à tous les autres gouvernements, et il exercera le pouvoir à jamais’. Dù trong khi đó, Đức Giê-hô-va và Nước Trời là những tin rất quan trọng làm chấn-động thế-giới như Đa-ni-ên 2:44 có báo trước mà rằng: “nước ấy...sẽ đánh tan và hủy-diệt hết các nước trước kia, mà mình thì đứng đời đời.” |
4 Cette antique prophétie revêt- elle une signification en notre siècle? 4 Lời tiên-tri này có ý-nghĩa gì cho chúng ta ngày nay không? Có chứ! |
Quelle importance l’œuvre pastorale revêt- elle pour les anciens ? Việc các trưởng lão chăm sóc những người như chiên quan trọng như thế nào? |
L’assistance régulière aux réunions chrétiennes revêt une importance capitale (Hébreux 10:24, 25). Việc đều đặn đi dự buổi họp đạo đấng Christ là cần yếu (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Mais le service accompli jour et nuit dont il est question en Révélation 7:15 revêt un caractère plus personnel. Nhưng việc phụng sự ngày và đêm nói đến nơi Khải-huyền 7:15 có ý nghĩa cá nhân hơn. |
Pour comprendre pourquoi l’année 1914 revêt une telle importance historique, considérons la situation mondiale qui prévalait jusqu’au milieu de cette année- là. Để hiểu tại sao năm 1914 có sự quan trọng lịch sử như thế, chúng ta hãy xem xét tình hình thế giới cho đến khoảng giữa năm 1914. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revêtement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới revêtement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.