ridicare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ridicare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ridicare trong Tiếng Rumani.
Từ ridicare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự tăng, sự tăng lên, sự mở mang, tăng, sự khuếch trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ridicare
sự tăng(growth) |
sự tăng lên(growth) |
sự mở mang(development) |
tăng(rising) |
sự khuếch trương(development) |
Xem thêm ví dụ
Şi trebuie să conlucrăm pentru a-i încuraja pe cei din generaţia care se ridică şi să-i ajutăm să-şi atingă potenţialul divin de moştenitori ai vieţii eterne. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
Îngenuncheaţi, ridicaţi-vă, îngenuncheaţi, ridicaţi-vă. Quỳ xuống, đứng lên, lại quỳ, rồi lại đứng. |
Numai tu mi-ai fi putut ridica blestemul dat de zei. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
(Râsete) Hai să-i vedem pe cei care s-au aşezat la 20, ridicaţi-vă din nou. (Tiếng cười) Hãy làm một lần nữa nhé, ai ngồi xuống ở khoảng 20, hãy đứng dậy lại lần nữa. |
Ceea ce vrem să spunem este că probabilitatea unui atac care ucide un număr de X oameni într-o ţară ca Iraq, este egală cu o constantă înmulţită cu dimensiunea atacului, ridicată la puterea negativă Alpha. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Fac apel la fiecare preşedinţie a cvorumurilor Preoţiei aaronice, ridicaţi din nou drapelul libertăţii, organizaţi-vă şi conduceţi-vă batalioanele. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
4 trebuiau să se ridice şi niciunul n-a făcut-o. 4 người đáng ra phải sống lại, nhưng có không một ai. |
Întrebaţi cursanţii câţi dintre ei au trebuit să fie „chemaţi” de mai multe ori pentru a se ridica din pat. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
Dacă procedura îi cere celui ce face un jurământ să ridice mâna sau să o pună pe Biblie, creştinul poate decide să se supună. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
Dar dacă un întreg perete lateral al literei " E " cade, iar tu trebuie să- ți folosești greutatea să- l ridici, ce poți face cu ea? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
(b) Ce întrebări se ridică referitor la rugăciune? b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? |
Capacul e atât de greu că e nevoie de două mâini ca să-l ridici. Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng. |
Pot dona trei fierbătoare de apă, dar cineva trebuie să vină să le ridice. Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng. |
Recent, soţul meu, Fred, s-a ridicat pentru prima dată în cadrul unei adunări de mărturii şi, spre surprinderea mea şi a tuturor celor prezenţi, a anunţat că a luat decizia de a deveni membru al Bisericii. Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
Perseverând în acest sens, să ne străduim să ne ridicăm reciproc inima ori de câte ori suntem împreună. Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau. |
Israeliţii „tot mereu i-au luat în derîdere pe mesagerii adevăratului Dumnezeu (. . .) şi i-au batjocorit pe profeţii săi, pînă cînd furia lui Iehova s-a ridicat împotriva poporului său“ (2 Cronici 36:15, 16). Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16). |
În Madrid, Maria Gonzalez stă în usă, ascultând cum plânge copilul ei, încercând să decidă dacă să îl lase sau nu să plângă până adoarme sau să îl ridice şi să îl ia în braţe. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
În 2005, Neelie Kroes, comisar european pentru competiție, a înaintat o propunere pentru ridicarea împuternicirii de consultare pentru prețuri. Năm 2005 Neelie Kroes, Cao ủy châu Âu về cạnh tranh, đã kiến nghị bỏ sự ngoại lệ tham khảo giá. |
Stiles, trebuie sa te ridici. Stiles, con phải tỉnh lại. |
El este „un slujitor public [leitourgós] al locului sfânt şi al adevăratului cort, pe care Iehova l-a ridicat, şi nu omul“ (Evrei 8:2; 9:11, 12). Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”. |
Numai Creatorul atotputernic se poate ridica la înălțimea acestui nume. Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế. |
Acum, din câte se pare după cina de Paşte, el citează cuvintele profetice ale lui David: „Omul care era în pace cu mine, în care aveam încredere şi care mânca pâinea mea şi-a ridicat călcâiul împotriva mea”. Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Referitor la Babilonul cel Mare, sistemul mondial al religiei false, Apocalipsa 18:21, 24 ne spune: „Un înger puternic a ridicat o piatră ca o mare piatră de moară şi a aruncat-o în mare, zicând: «Cu aşa violenţă va fi aruncat Babilonul, cetatea cea mare, şi nu va mai fi găsit. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Ridicaţi-vă degetele! Dựng ngón cái các người lên! |
Mă ridic şi ies. Tôi thức dậy và đi ra ngoài. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ridicare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.