roedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roedor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ roedor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gặm nhấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roedor
gặm nhấmnoun (Uno de los mamíferos placentarios relativamente pequeños que constituyen el orden Rodentia, con dientes incisivos que crecen constantemente, especializados para roer.) Y en alimentación experimental a roedores y hurones, Và trong thí nghiệm với loài gặm nhấm và chồn sương, |
Xem thêm ví dụ
Los roedores y reptiles no faltan. Thục Hán và Đông Ngô không có kỷ. |
Con esto se consigue mantenerlos secos e impedir el acceso a los roedores o a los niños que tal vez busquen algo para comer mientras la madre está todavía trabajando en el campo. Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng. |
Por ejemplo, los colonos humanos traen perros, gatos, y roedores polizones a las islas. Ví dụ, khi những người định cư đến mang theo chó, mèo, và những loài gặm nhấm bẩn thỉu. |
Plagas de fugas, moho, insectos y roedores, todas ellas enemigos comunes de propietarios de inmuebles ahora campan a sus anchas. Rò nước, mốc, sâu bọ, và các loài gậm nhấm - tất cả kẻ thù quen thuộc của người nội trợ - giờ đây, không bị thứ gì ngăn cản. |
Hablamos de un roedor. Chúng tôi nói về loài gặm nhấm. |
Consideremos a los roedores y los primates, por ejemplo: En los cerebros más grandes de los roedores, el tamaño promedio de la neurona aumenta; de modo que el cerebro se infla muy rápidamente y aumenta su tamaño de forma mucho más rápida de la que obtiene neuronas. Lấy ví dụ về loài gặm nhấm và loài linh trưởng chẳng hạn: Trong bộ não lớn hơn của loài gặm nhấm, kích cỡ trung bình của nơ ron tăng lên, vậy nên bộ não phồng lên rất nhanh và đạt được kích thước nhanh hơn nhiều so với việc tăng số nơ ron. |
¡ Ella me dijo " roedor "! Ả gọi tôi là " đồ gặm nhấm "! |
¿Ahora confías en roedores? Em tin bọn gặm nhấm sao? |
Roedor, estamos listos para tu plan. Này, gặm nhấm, bọn tôi đang chờ kế hoạch đấy. |
El vector es el Calomys callosus, un roedor nativo del norte de Bolivia. Vector truyền bệnh là chuột Calomys callosus, một loài gặm nhấm bản địa ở Bolivia. |
Los neurobiólogos, como bien saben, experimentan con una gran cantidad de animales, lombrices y roedores y moscas de la fruta y cosas así. Các nhà sinh học não bộ thử nghiệm trên nhiều đối tượng từ sâu đến thú gặm nhấm, đến ruồi giấm,... |
Cuidado al entrar, roedor. Hãy thận trọng khi vào, loài gặm nhấm. |
La especie probablemente se extinguió a finales del siglo XIX, quizás debido a la introducción de la pequeña mangosta asiática, la competencia con roedores introducidos como la rata parda y la destrucción del hábitat. Loài này có thể đã tuyệt chủng vào cuối thế kỷ 19, có lẽ do sự du nhập của loài chuồn Măng-gút châu Á nhỏ, sự cạnh tranh với loài gặm nhấm như chuột nâu, và sự phá hủy môi trường sống. |
Oryzomys couesi es un roedor nocturno que construye nidos de material vegetal que suspende entre las cañas aproximadamente a un metro del suelo. Oryzomys couesi hoạt động về đêm và xây tổ bằng thân cây treo giữa các chóp bụi cây sậy cách mặt đất khoảng 1 m. |
Los riñones de estos roedores pueden producir orina cinco veces más concentrada que la que producen los riñones humanos. Và thận của chúng cũng có thể chứa nước tiểu với nồng độ đậm gấp năm lần thận người. |
La warfarina es inodora e insípida y resulta efectiva cuando se la presenta mezclada con alimento en cebos tóxicos, porque el roedor retorna al lugar para continuar alimentándose del cebo por un período de tiempo hasta acumular la dosis letal (estimada en 1 mg/kg/día durante alrededor de seis días). Warfarin không có mùi và không vị, và có hiệu quả khi trộn với thức ăn dụ mồi, bởi vì gặm nhấm sẽ trở lại con mồi và tiếp tục ăn trong một ngày cho đến khi tích lũy một liều khiến nó chết (được coi là 1 mg / kg / ngày qua khoảng sáu ngày). |
Esos roedores llevan 320 km de ventaja. Lũ gặm nhấm đó còn tới 200 dặm phía trước. |
Engañado por un montón de roedores. Trị mấy con chuột chơi khăm mới ghê chứ. |
Fue la sobrepoblación de roedores en los graneros lo que atrajo a estos animales usualmente solitarios. Con mồi dư dả trong những kho thóc nhiều chuột thu hút loài vật thường sống đơn độc này. |
Aunque el lince prefiere conejos y liebres, caza insectos, gallinas, gansos y otras aves, pequeños roedores y ciervos. Mặc dù linh miêu đuôi cộc ưa thích thỏ và thỏ đồng, nhưng chúng sẽ săn bất cứ gì từ côn trùng, gà, ngỗng, những loài chim khác, gặm nhấm nhỏ cho đến loài hươu. |
Los especialistas en control de plagas inspeccionan instalaciones o viviendas y eliminan varios tipos de plagas, como insectos, roedores y animales salvajes, entre otros servicios. Chuyên gia kiểm soát loài vật gây hại làm công việc kiểm tra và diệt trừ các loài vật gây hại khác nhau, bao gồm sâu bọ, các loài gặm nhấm và động vật hoang dã, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Y en alimentación experimental a roedores y hurones, descubrimos que los animales muestran síntomas nunca vistos en la gripe, convulsiones, desórdenes de sistema nervioso, parálisis parcial, Và trong thí nghiệm với loài gặm nhấm và chồn sương, chúng tôi nhận thấy động vật có những biểu hiện với cúm chưa từng thấy trước đây co giật, rối lọa hệ thần kinh trung ương, liệt một phần. |
Tiene un solo molar y un solo incisivo en cada cuadrante de la mandíbula para un total de ocho dientes, menos que cualquier otro roedor a excepción de su pariente cercano, pseudohydromys ellermani y paucidentomys vermidax, recientemente descrito, que carece de molares por completo. Nó chỉ có một răng hàm và chỉ có một răng cửa trong mỗi góc phần tư cho tổng cộng tám cái răng, ít hơn bất kỳ loài gặm nhấm khác ngoại trừ những họ hàng của nó là chuột rêu một răng (Pseudohydromys ellermani) và Paucidentomys được mô tả gần đây, chúng thiếu tràm hoàn toàn. |
Estos experimentos fueron realizados en roedores. Các nghiên cứu này đã được thực hiện ở loài giun. |
Una nación de roedores que saluda. Vương quốc gặm nhấm vinh danh người |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới roedor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.