roja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ roja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hồng, mầu đỏ, đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roja
hồngnoun (Color obtenido al sustraer verde y azul del blanco. Color primario del sistema aditivo de colores, y secundario en el sistema de colores sustractivo. El color complementario del turquesa.) Ponte un traje blanco con una rosa roja. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
mầu đỏnoun (Color obtenido al sustraer verde y azul del blanco. Color primario del sistema aditivo de colores, y secundario en el sistema de colores sustractivo. El color complementario del turquesa.) ¡Esas emisiones nunca crecerían tan rápido como la línea roja indica! Lượng khí thải sẽ không bao giờ tăng nhanh như thể hiện trên đường mầu đỏ. |
đỏadjective Nunca he visto una nevera roja. Tôi chưa bao giờ trông thấy một tủ lạnh màu đỏ. |
Xem thêm ví dụ
¿Sabían que los buitres cabeza roja tienen 1,80 metros de ancho? Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không? |
La región roja es una sección de un glóbulo rojo. Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu. |
Ponte un traje blanco con una rosa roja. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
Por ejemplo, por esta zona roja de aquí sabemos que el río Mississippi fluía y depositaba sedimento hace 4600 años. Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước. |
No les pongas la alfombra roja. Đừng trải thảm đỏ đón họ. |
En las versiones modernas, una faja roja o borla se adjunta en la articulación de la vara y la cuchilla. Trong các phiên bản hiện đại, một khăn hoặc tua rua màu đỏ được gắn vào khớp của cọc và lưỡi. |
El estado de las cuentas canceladas se indica con una "x" roja junto a su nombre. Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy. |
Se fue de la Fortaleza Roja, Su Alteza. Thưa, bệ hạ đã rời khỏi Hồng Lâu rồi. |
Encontré alguna partícula roja en el suelo. Tôi tìm thấy vài mảnh màu đỏ trên sàn. |
La enfermera jefe de la Cruz Roja de Burdeos pensaba que lo había visto todo. Bà y tá trưởng của hội Chữ thập Đỏ miền Bordeaux tưởng rằng trong cuộc đời mình, đã nhìn thấy hết mọi sự. |
¿Está listo para cubrir la retirada del grupo si se lanza la bengala roja? Cậu có chuẩn bị cho rút lui nếu thấy pháo sáng không? |
El empleo de las cenizas de una vaca roja prefigura la limpieza que se obtiene mediante el sacrificio de Jesús (Hebreos 9:13, 14). Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14. |
En la línea roja punteada mostramos cómo sería la adopción en las personas elegidas al azar y en la línea de la izquierda, desplazada a la izquierda, mostramos cómo sería la adopción en los individuos del centro de la red. Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới. |
Pero sabemos que los sentidos no son perfectos, y por lo tanto, habrá cierto grado de variabilidad en donde caerá la pelota, graficado por la nube roja y representado por números entre 0,5 y tal vez 0,1. Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1 |
Un ave del paraíso roja compitiendo para atraer a la hembra con una danza. Một con chim thiên đường trống, cạnh tranh nhau thu hút con mái bằng vũ điệu, |
El tratado parecía ser una victoria total para Nube Roja y los sioux. Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn cho người Red Clound và Sioux. |
Te ves rodeado de un aura roja muy potente. Người anh phủ quanh một mùi hương đỏ rất nồng. |
Lista Roja de especies amenazadas de la UICN 2019 (en inglés). Erxleben, J.C.P. (1777) Anfangsgründe der Naturlehre and Systema regni animalis. Số lượng hiện nay của chúng là khoảng 10.000 con Erxleben, J.C.P. (1777) Anfangsgründe der Naturlehre and Systema regni animalis. |
El primer libro, La pirámide roja, fue lanzado el 4 de mayo de 2010. Cuốn sách đầu tiên trong series, The Red Pyramid, được phát hành vào ngày 4 tháng 5 năm 2010. |
Yo decir a Nube Roja. Tôi sẽ mét Mây Đỏ. |
Cumpliendo con su cometido de vigilar las condiciones de miles de especies, la UICN publicó recientemente su Lista Roja, concebida para crear una mayor conciencia pública sobre la deplorable situación que atraviesa la vida animal de nuestro planeta. Hội Liên Hiệp IUCN, một tổ chức theo dõi tình trạng của hàng ngàn loài vật, gần đây đã đưa ra Danh Sách Đỏ nhằm giúp người ta ý thức hơn về cảnh ngộ của chim muông, thú rừng trên hành tinh này. |
Tenía una amplia, boca roja, curvas y su sonrisa se dibujó en su rostro. Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình. |
La bandera de Albania es una bandera roja con un águila bicéfala negra en el centro. Quốc kỳ Albania (tiếng Albania: Flamuri i Shqipërisë) là một lá cờ có nền đỏ với một con đại bàng đen hai đầu ở trung tâm. |
No sé si llegan a ver la línea roja de aquí, y del brazo. Tôi không biết liệu bạn vẫn có thể nhìn được những lằn đỏ ở đây và ở trên cánh tay không. |
Empecemos con lo que has referido como al puerta roja. Hãy bắt đầu với những gì anh có được gọi là cánh cửa màu đỏ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới roja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.