rupe trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rupe trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rupe trong Tiếng Rumani.
Từ rupe trong Tiếng Rumani có các nghĩa là làm bể, xé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rupe
làm bểverb TRupt laringe, un genunchi să rupă coloana. Mấy cái nút làm bể thanh quản hắn, cái gối làm gãy xương gáy hắn. |
xéverb Poate este timpul ca tata să îşi rupă din nou hainele. Có lẽ đây là lúc cho bố lại xé tung bộ vest của mình một lần nữa. |
Xem thêm ví dụ
Rup picioarele dracului, el va da un concert cine. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
A trebuit să rup o frână. Phải bẻ đèn pha ra. |
Nu contează dacă brațele tale sunt suficient de puternice să- i prindă corpul fără să- ți rupi oasele. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Dacă vrei să rupi lanţul, nu trebuie să mă omori, Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi |
Și trebuie să rupem acest tip de ciclu negativ dinainte să înceapă. Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. |
Vreo trei-patru „episoade” de genul acesta l-au stimulat pe soțul Tinei să se rupă de la muncă ceva mai devreme! Ba hay bốn “ca điều trị” như thế này buộc chồng Tina phải tự tách mình khỏi công việc sớm hơn! |
Voi rupe în două. Em sẽ bẻ anh ra làm đôi. |
Trebuia să-l rupi. Mày đã giúp hắn vượt ngục. |
După două sau trei săptămâni, viţelul începe instinctiv să rupă uşor din vârfurile fragede ale ramurilor de acacia şi, nu după mult timp, are suficientă putere ca să ţină pasul cu mama sa în plimbările lungi pe care le fac împreună. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Când era mică, ea ar cădea și rupe lucruri, dar ea părea să dețină se bine la nunta. Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới. |
Nu rupem portretul de familie, chiar dacă nu ne place nasul unchiului, pentru că acest portret ne reprezintă. Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. |
Avem nevoie de mai mulți bărbați cu curajul cu îndrăzneala, cu tăria și cu integritatea morală de a rupe tăcerea noastră complice și de a se împotrivi unul altuia, de a lua atitudine de partea femeilor, nu împotriva lor. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Nu-i rupe-ti mainile. Đừng có bẻ tay cậu ta đấy. |
Accesat în 19 februarie 2010. ^ Srinivasan, Rupa; Manish Tiwari; Sandeep Silas (2006). Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2010. ^ a ă Srinivasan, Rupa; Manish Tiwari; Sandeep Silas (2006). |
Eşti norocos, ştii tu... pentru a rupe libertatea, aşa cum ai făcut tu. Anh biết không, anh đã may mắn... đã trốn đi như thế. |
Fiţi atenţi la rugăciunea lui Nefi: „O, Doamne, pe măsura credinţei mele în Tine, vrei tu să mă eliberezi din mâinile fraţilor mei; da, dă-mi chiar putere să rup aceste legături cu care sunt legat” (1 Nefi 7:17; subliniere adăugată). Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
În schimb, cred că el a fost binecuvântat cu stăruinţă şi tărie personală, mai presus de puterile sale înnăscute, pentru ca el, apoi, „cu puterea Domnului” (Mosia 9:17) să răsucească şi să tragă de legături şi, în final, să-şi poată rupe, pur şi simplu, legăturile. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
După care, îndoi bagheta mea pe genunchi, o rupse în două şi aruncă jos frânturile. Anh kê cậy gậy của tôi vào đầu gối, bẻ làm hai và ném nó xuống đất. |
Ei bine, se aplică o presiune suficient, cineva va rupe. Nếu gây đủ sức ép, ai đó sẽ phải nói thôi. |
E încă speriat că tipul va veni să-i rupă picioarele. Anh ta vẫn sợ cái gã suýt đập gãy chân mình. |
Taica-tu iti rupea mina? Cha anh bẻ gãy tay anh ư? |
„Ori de câte ori vedeam o mamă cu un copilaş, mi se rupea sufletul de durere“, îşi aminteşte ea. Chị kể lại: “Tôi rất buồn mỗi lần thấy một người mẹ chăm sóc con nhỏ”. |
Cântecele lor rup tăcerea pădurii (Psalmul 104:12). De exemplu, vrabia cântătoare îşi delectează ascultătorii cu repertoriul ei vesel. (Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ. |
Pe scurt: Când vorbim cu un străin, ne rupem din rutina cotidiană a vieții noastre - atât noi, cât și ei. Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ. |
De ce nu rupi si actele noastre? Sao anh không xé hết hóa đơn của chúng ta đi? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rupe trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.