sacacorchos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacacorchos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacacorchos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sacacorchos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tóc xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacacorchos
tóc xoắnnoun |
Xem thêm ví dụ
Al igual que un sacacorchos en una botella del vino convierte el giro en movimiento de avance, estas diminutas criaturas giran sus colas helicoidales para propulsarse hacia adelante en un mundo en el que el agua parece corcho. Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần. |
Arpón y que - como un sacacorchos que ahora - fue lanzado en el mar de Java, y huir con por una ballena, años después asesinado en el Cabo de Blanco. Và đó - vì vậy giống như một corkscrew tại harpoon là xôi trong vùng biển của Javan, và chạy đi với cá voi, các năm sau đó bị giết chết ngoài khơi Cape của Blanco. |
Un grupo de machos agarran a una hembra, la sujetan, y balísticamente eyaculan sus penes en forma de espiral en su vagina con forma de sacacorchos una y otra y otra vez. Một nhóm con đực sẽ tóm lấy một con cái, vật nó xuống, và xuất tinh từ dương vật hình xoắn ốc vào âm đạo có dạng đồ mở nút chai hết lần này đến lần khác. |
Yo la coctelera, y tú el sacacorchos. Tôi lấy bình lắc cocktail, cô lấy cái mở nút. |
No quisiera ver a mi mamá con el cuello torcido como un sacacorchos. Cũng như tôi không muốn thấy mẹ mình bị xoắn lại giống như một cái mở nút chai. ( hình xoắn ốc ) |
Compré vino, pero no puedo hallar el sacacorchos. Chào, tôi đã mua chai rượu nhưng tìm mãi không thấy cái mở nút chai đâu cả. |
El eje parece un sacacorchos y a la hélice le falta una paleta. Trục máy xoắn như một cái mở nút chai, và chân vịt bị gãy mất một cánh. |
Y un sacacorchos. Và Felix nữa. |
Cuidado con ese sacacorchos. Coi chừng cái mở nút chai. |
¿Tienes sacacorchos? Cô có cái mở nút không? |
Jesús, Kylie, tiene un maldito sacacorchos en su nuca. Chúa ơi, Kylie, có cái vít dính sau ót anh ta. |
Y el eje se torcería otra vez como un sacacorchos. Cái trục sẽ lại bị xoắn nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacacorchos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sacacorchos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.