sacerdote trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacerdote trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacerdote trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sacerdote trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là linh mục, Tư tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacerdote
linh mụcnoun Como se ungió a reyes, sacerdotes y profetas. Như những vị vua, linh mục và giáo đồ được xức dầu thánh. |
Tư tếnoun (persona que realiza rituales de una religión) Antiguamente, bajo la ley de Moisés, había sumos sacerdotes, sacerdotes y levitas. Thời xưa, dưới luật pháp Môi Se, có các thầy tư tế thượng phẩm, các thầy tư tế, và người Lê Vi. |
Xem thêm ví dụ
Con bastante antelación Jesús trató de ayudar a sus discípulos a comprender “que él tenía que ir a Jerusalén y sufrir muchas cosas de parte de los ancianos y de los sacerdotes principales y de los escribas, y ser muerto, y al tercer día ser levantado”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
El sacerdote te trajo del orfanato para que pierdas la virginidad, ¿cierto? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
El sacerdote llegó Linh mục tới rồi |
De niño me gustaba mucho ir a misa para oír hablar al sacerdote. Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ. |
Con respecto a la baja asistencia a los servicios religiosos, Peter Sibert, sacerdote católico de Inglaterra, comenta: “[La gente] escoge de la religión lo que le conviene. Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
Su obediencia en medio de las peores adversidades lo perfeccionó para el cargo que Dios tenía preparado para él: ser Rey y Sumo Sacerdote. Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm. |
111 Y he aquí, los asumos sacerdotes deben viajar, y también los élderes y los bpresbíteros; mas los cdiáconos y los dmaestros deben ser nombrados para evelar por la iglesia y para ser sus ministros residentes. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
Como Sumo Sacerdote de Dios en los cielos, Jesús aplicará el mérito de su sacrificio humano perfecto para restaurar a toda la humanidad obediente, incluso los miles de millones de personas resucitadas de entre los muertos, a la perfección humana, con la perspectiva de vivir para siempre en felicidad en un Paraíso terrestre. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
15. a) En la actualidad, ¿qué se asemeja a la acción animosa de los sacerdotes de entonces? 15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa? |
Un sacerdote italiano denomina la experiencia: “evangelización directa con nuevos métodos”. Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”. |
Se cree que Esdras, sacerdote y “copista hábil”, fue responsable de compilar posteriormente el libro entero de los Salmos en su forma definitiva (Esdras 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
El sacerdote. Thầy tu. |
El sacerdote que los ha formado da un paso atrás y les dice: “¿Lo veis? Và vị thầy tu bước lại và nói, "Con thấy chưa? |
Lista de los Sumos sacerdotes de Israel. See: Danh sách các Đại Tư Tế ở Israel. |
Los sacerdotes de la visión de Ezequiel están con la gente y le sirven directamente. (1 Cô-rinh-tô 15:52; Ê-xê-chi-ên 44:21, 22, 25, 27) Các thầy tế lễ trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên tiếp xúc với dân và phục vụ dân một cách trực tiếp. |
Va a decir a los sacerdotes cómo prender a Jesús. Hắn đi mách cho các thầy tế lễ biết cách bắt Chúa Giê-su. |
Y descubrí rápidamente estando allí que en la zona azul, conforme la gente se hace mayor, y durante toda su vida, siempre está rodeada de familiares, amigos, vecinos, el sacerdote, el dueño del bar, el tendero. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
Y a un sacerdote santo quien recauda 13 millones de libras... no lo dejarán languidecer en esta tierra olvidada. và 1 linh mục với 13 triệu bảng trong tay... ko thể bị người ta để mòn mỏi nơi đây |
Parece que usted y su sacerdote eran muy unidos. Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết. |
Eze 44:23. Los sacerdotes debían enseñar al pueblo “la diferencia entre lo que es inmundo y lo que es limpio”. Êxê 44:23—Các thầy tế lễ sẽ chỉ dẫn người dân về “sự khác biệt giữa điều ô uế và điều thanh sạch” |
Se estima que fueron asesinados alrededor de seis mil sacerdotes y religiosos.» . Hơn 600 nhân vật tôn giáo và giới giáo sĩ bị sát hại. |
¿Cuál es el problema, Sacerdote? Anh bị sao thế hả thầy tu? |
Judas les dijo a los sacerdotes: ‘Si me dan dinero, les explicaré cómo pueden detener a Jesús. Giu-đa nói với các thầy tế lễ: ‘Tôi sẽ cho các ông biết làm sao có thể bắt Chúa Giê-su nếu các ông cho tôi tiền. |
El matrimonio reforzó mi resolución de ser sacerdote, pues mis parientes políticos eran sumamente religiosos. Cuộc hôn nhân này càng củng cố quyết định trở thành linh mục của tôi, bởi vì gia đình bên vợ rất mộ đạo. |
Cuando todos han cruzado, Jehová hace que Josué diga a 12 hombres fuertes: ‘Vayan al río donde los sacerdotes están con el arca del pacto. Khi mọi người đều băng qua hết, Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê nói với 12 người lực lưỡng: ‘Hãy đi xuống sông, nơi các thầy tế lễ đang đứng với hòm giao ước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacerdote trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sacerdote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.