saia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ saia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là váy, vậy, Váy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saia
váynoun Por não estar amarrado à saia de uma mulher. Vì đã không cho phép mình bám váy một người đàn bà. |
vậynoun A Ella queria sair, por isso, fomos às compras e comemos sushi. Ella muốn đi chơi, vì vậy chúng tớ đã đi mua sắm và lấy một ít sushi. |
Váy
As saias dela não são assim tão curtas. Váy của cô ấy có... ngắn đến vậy đâu. |
Xem thêm ví dụ
Saia daqui. Ra khỏi đây đi. |
Saia da minha sala. Ra khỏi văn phòng tôi ngay. |
Depois de descansar por cerca de uma hora, saía para o próximo trabalho. Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp. |
Saia da sua zona de conforto. Đừng có cẩn trọng nữa con. |
Saia do carro, porra! Ra khỏi xe ngay! |
+ 9 Com isso, disseram: “Saia da frente!” + 9 Chúng bảo: “Tránh chỗ khác!”. |
Você se vira bem com essa saia. Anh mặc cái váy đó coi bộ cũng dễ đi. |
Para fazer isso, saia de sua conta e entre nela novamente. Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình. |
É, saia da cozinha, Ron! Biến khỏi bếp đi Ron! |
Entre e saia. Vào nhanh, ra nhanh. |
Ouça, fique aqui dentro, e não saia por nenhum motivo. Nhớ ở lại bên trong và đừng ra ngoài vì bất cứ lý do gì. |
Saia do inferno de minha vista. Đi cho khuất mắt tôi. |
Saia daí! Đánh luôn đi! |
Só quero que a infecção saia do coração antes que o coração saia dela. Tôi chỉ muốn loại bỏ nhiễm trùng khỏi tim cô ấy trước khi lấy quả tim ra. |
Saia daqui, ir tão longe como você pode ir, começar uma nova vida. Ra khỏi đây, đi càng xa càng tốt và bắt đầu 1 cuộc sống mới. |
Saia imediatamente ou chamarei a polícia! Đi ngay hay là đợi tao gọi cảnh sát? |
Uma rapariga cuja mãe tinha sido prostituta, e ela era prostituta também, e um rapaz que entrava e saía da cadeia. Một cô gái có mẹ làm gái điếm, và giờ cô cũng làm gái điếm, cùng một thiếu niên đã từng vào tù. |
Saia desta casa! Ra khỏi căn nhà này! |
Saia da nossa cidade e não volte! Hãy biến khỏi thị trấn này và đừng bao giờ quay lại! |
A menos que saia do parque. Trừ khi nó ra khỏi sân. |
Saia daí! Ra khỏi đó. |
Saia daqui! Ra khỏi đây. |
Quem não for pago para me proteger, saia. Tất cả những kẻ không được trả tiền để bảo vệ tôi... |
Vamos assustá-lo para que saia. Chúng tôi sẽ dọa chúng phải đi. |
Saia daqui antes que o lugar exploda. Tẩu ngay trước khi chỗ này nổ tung. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới saia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.