saída trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saída trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saída trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ saída trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lối ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saída

lối ra

verb

Podemos focar em entradas e saídas de bairros específicos.
Ta có thể nhắm vào các lối ra vào ở các khu phố cụ thể.

Xem thêm ví dụ

É uma saída fácil para desarmar qualquer crítica racional.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
No dia 3 de julho de 2012, o treinador do Manchester United Sir Alex Ferguson confirmou que Pogba havia saído do clube pois não assinou um novo contrato com os Red Devils.
Vào ngày 3/7/2012, HLV Alex Ferguson xác nhận rằng Pogba đã rời câu lạc bộ sau khi không ký hợp đồng mới.
Eles acreditam que essas medidas facilitam a saída do espírito, ou alma, do defunto de dentro da casa.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
Refizemos a partir do zero, todo o horário da escola, para adicionar uma série de tempos de entrada e de saída, de cursos de reabilitação, cursos honoríficos, atividades extracurriculares, e aconselhamento, tudo isto durante o período escolar.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Conseguiram entrar, agora encontrem a saída.
Các người đã tìm thấy lối vào giờ thì tìm lối ra đi
Há uma saída do esgoto, mas a tampa do poço está fechada e tem um carro estacionado por cima.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
A potência de saída radiada do Pixel 2 XL está abaixo dos limites de exposição a radiofrequência.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến.
No exemplo, você veria uma sessão para a /etapa1, uma sessão para a /etapa2 e uma saída da /etapa2 para a /etapa1.
Trong ví dụ này, bạn sẽ thấy một phiên tới /step1, một phiên tới /step2 và một lần thoát từ /step2 đến /step1.
Os quatro entraram no comprido túnel acarpetado que os levaria do portão de saída dela até o terminal principal.
Cả bốn người bước vào con đường hầm dài trải thảm dẫn từ cửa máy bay của bà đến khu trung tâm phi trường.
Nosso neto Ben tem quinze anos e é ardoroso praticante de esqui, tendo competido em vários torneios e se saído muito bem.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
Se a greve não acabar em uma semana, acabarei sem saída.
Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường.
Mas Deus é fiel, e ele não deixará que sejais tentados além daquilo que podeis agüentar, mas, junto com a tentação, ele proverá também a saída, a fim de que a possais agüentar.” — 1 Coríntios 10:13.
Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13.
A pomada suavizou a pele e proporcionou uma saída para aquilo que estava causando as dores há tanto tempo.
Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm.
Achei que ela tinha saido antes de nós.
Em tưởng cậu ấy về trước rồi.
No final do dia seguinte, quando todos se reuniram para a oração familiar, o pai perguntou ao Kevin como ele tinha se saído.
Vào cuối ngày hôm sau khi cả nhà quy tụ lại để cầu nguyện chung gia đình, cha của Kevin đã hỏi Kevin là nó đã làm việc đó ra sao.
Embora este processo da expansão reduza a temperatura e a pressão do gás na saída da turbina, ambas estão ainda muito acima das condições naturais.
Dù quá trình này làm giảm nhiệt độ và áp suất khí thoát ra khỏi turbin, thì những tham số của chúng vẫn vượt cao hơn so với điều kiện bên ngoài.
Este erro depende muito do programa do KDE. A informação adicional deve-lhe dar mais dados do que os que estão disponíveis para a arquitectura de entradas/saídas do KDE
Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE
Há outra saída, Peter.
Phải có cách khác, Peter.
Dig, preciso que encontres uma saída.
Dig, tôi cần anh tìm cho tôi một lối rađây.
(1 Coríntios 10:13) Por meio dos seus servos e do seu espírito, ele nos ajuda a encontrar a saída. — Jeremias 25:4, 5; Atos 5:32.
(1 Cô-rinh-tô 10:13) Qua các tôi tớ và thánh linh của Ngài, Ngài mở đường cho chúng ta ra khỏi.—Giê-rê-mi 25:4, 5; Công-vụ 5:32.
30 Imediatamente, Jesus percebeu que havia saído poder+ dele, e ele se virou na multidão e perguntou: “Quem tocou na minha roupa?”
30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”.
Você sabe, quem disse que aquelas pessoas mereciam ou deveriam ter saído?
Có người nói có một số người không xứng đáng hoặc nên ra đi.
Os primeiros estudos para uma nova classe de couraçados começaram após a saída do Japão da Liga das Nações e a consequente renúncia aos tratados navais de Washington e Londres; de 1934 a 1936, 24 projetos iniciais foram criados.
Các nghiên cứu ban đầu về một lớp thiết giáp hạm mới bắt đầu được tiến hành sau khi Nhật Bản rút khỏi Hội Quốc Liên và từ bỏ các cam kết trong các hiệp ước hải quân Washington và London; từ năm 1934 đến năm 1936, 24 đề án sơ thảo đã được đưa ra.
Walt, sempre existe uma saída.
Walt này, sẽ luôn có cách mà.
Uma saída.
Một lối thoát.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saída trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.