salmon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salmon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salmon trong Tiếng Anh.
Từ salmon trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá hồi, thu, thỏi, Cá Samon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salmon
cá hồinoun (fish) They still fish salmons and trout in this river. Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này. |
thunoun |
thỏiadjective |
Cá Samonproper |
Xem thêm ví dụ
AquAdvantage individuals consume more energy when swimming than wild-type salmon. Mẫu vật AquAdvantage tiêu thụ nhiều năng lượng hơn khi bơi hơn hoang dại cá hồi. |
Salmon? Cá hồi ư? |
This provides refuges for juvenile salmon so they do not have to swim into large channels where they are subject to predation. Nó cung cấp nơi trú ngụ cho cá hồi non để chúng không phải bơi trong những kênh lớn nơi chúng dễ trở thành đối tượng bị săn đuổi. |
A 60-day period for the public to comment was to elapse before the FDA reviewed Aquadvantage salmon again, which was arbitrarily extended until May 2013. Một thời hạn 60 ngày cho công chúng bình luận đã trôi qua trước khi FDA xem xét cá hồi Aquadvantage thêm lần nữa, mà đã tự ý kéo dài cho đến tháng năm 2013. |
Martin and Mageik produce steam that can be seen from King Salmon, while Trident was active in 1957–1965 and 1968. Martin và Mageik tạo ra hơi nước có thể nhìn thấy từ King Salmon, còn Trident đã hoạt động năm 1957–1965 và 1968. |
Yes, he had written Susie Salmon a love note. Đúng, cậu có viết thư tình cho Susie Salmon. |
The club was established in 1946 by Bert Salmon as Bowers United and initially played in the Thurrock and Thameside Combination. Bowers United được thành lập bởi Bert Salmon năm 1946 và ban đầu thi đấu ở Thurrock and Thameside Combination. |
Commercial fishing for salmon, cod, halibut and crab continues to be the core of the community's lifestyle and economy. Nghề đánh cá hồi, cá tuyết, halibut và cua là trung tâm của nền kinh tế và đời sống thành phố. |
These two genes enable the GM salmon to grow year-round instead of only during spring and summer. Những gen này cho phép nó phát triển quanh năm thay vì chỉ trong mùa xuân và mùa hè. |
The port also served as a valuable base for fishermen who roamed as far north as the Kamchatka Peninsula to catch salmon and other fish. Cảng cũng phục vụ nơi neo đậu, buôn bán cho những người đánh cá ở tận phía bắc bán đảo Kamchatka để đánh bắt cá hồi và các loại các khác. |
When juvenile salmon migrate to the Pacific Ocean, the second host releases a stage infective to salmon. Khi cá hồi non di cư ra Thái Bình Dương, vật chủ thứ hai nhả một loại gây lây nhiễm vào cá hồi. |
So, a light salad... a lean salmon and a glass of white wine. Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng. |
The salmon on top is a genetically engineered Chinook salmon, using a gene from these salmon and from one other fish that we eat, to make it grow much faster using a lot less feed. là cá hồi Chinook đã được biến đổi di truyền, sử dụng gen từ những con cá hồi này cùng với gen từ những con cá bình thường chúng ta hay ăn để làm chúng lớn nhanh hơn với lượng thức ăn ít hơn. |
One 3-ounce portion of cooked salmon can provide nearly 200 % of the recommended daily value of vitamin D . Một khẩu phần 3 ao-xơ cá hồi nấu chín cũng có thể cung cấp tương đương 200% giá trị dinh dưỡng vitamin D được khuyến cáo mỗi ngày . |
Chris Salmon , the Bank of England 's chief cashier , whose signature is on the new £50 note says " The reason the language is there is to send a signal that we take our responsibility to maintain the value of the money very seriously , to maintain its purchasing power . Ông Chris Salmon , thủ quỹ chính của Ngân hàng Anh quốc , người có chữ ký trên tờ 50 bảng Anh mới , nói : " Lý do những dòng chữ ấy tồn tại là để gửi một thông điệp rằng chúng tôi chịu trách nhiệm duy trì giá trị đồng tiền , duy trì sức mua của nó một cách hết sức nghiêm túc . " . |
And if that salmon's from Chile, and it's killed down there and then flown 5, 000 miles, whatever, dumping how much carbon into the atmosphere? Và nếu con cá hồi từ Chile và được giết tại đó, rồi sau đó bay 5, 000 dặm, cái gì cũng được, sẽ thải ra bao nhiêu carbon vào khí quyển? |
They still fish salmons and trout in this river. Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này. |
Between 2 and 4% of Atlantic salmon kelts survive to spawn again, all females. Khoảng 2% tới 4% cá hồi Đại Tây Dương cái sống sót để đẻ trứng lần nữa. |
Despite having Salminus in its name, the dorado is not related to any species of salmon, nor to the saltwater fish also called dorado. Mặc dù có pháp danh Salminus trong tên của nó, nhưng cá Dorado không liên quan đến bất kỳ loài cá hồi nào cũng không phải là cá nước mặn. |
This includes people who take fish oil supplements and those who regularly eat fatty fish , such as salmon or lake trout . Kết quả này bao gồm những người có bổ sung dầu cá và những người thường xuyên ăn cá béo , như là cá hồi hoặc cá hồi vùng Ngũ đại hồ . |
Throw in a Polynesian luau replete with fresh pineapple, poi, lomilomi salmon and, of course, kalua pig, and the picture is nearly complete. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
In salmon aquaculture, we kicked off a roundtable almost six years ago. Trong nuôi trồng cá hồi, chúng tôi đã khởi động một hội nghị bàn tròn khoảng gần sáu năm trước. |
These mountains are dangerous places, but ultimately the fate of these bear families, and indeed that of all bears around the North Pacific, depends on the salmon. Những dãy núi này là nơi nguy hiểm, nhưng cuối cùng số phận của những gia đình gấu này, và thậm chí là của tất cả các con gấu xung quanh bắc Thái Bình Dương, phụ thuộc vào cá hồi. |
There was tuna salad sandwiches and egg salad sandwiches and salmon salad sandwiches. Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi. |
It was pleasant, and we were having a good time catching salmon, when for some reason I turned around to see a huge eight-foot wave bearing down upon us. Lúc ấy thực là thú vị và chúng tôi đang thích thú câu cá hồi, thì vì một lý do nào đó, tôi quay lại và thấy một đợt sóng lớn cao 2 thước rưỡi đang tiến tới nơi phía chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salmon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salmon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.