salsa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salsa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salsa trong Tiếng Anh.
Từ salsa trong Tiếng Anh có các nghĩa là Salsa, nhạc salsa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salsa
Salsaverb (dance form) I cannot dance one single step of Salsa. Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được. |
nhạc salsaverb It could be anything. It could be salsa music Nó có thể là bất cứ tiếng gì, nhạc salsa |
Xem thêm ví dụ
I've been thinking of introducing salsa night. Tôi đã nghĩ tới việc giới thiệu điệu Salsa tối nay. |
So street salsa, championship tango, it's all the same -- he leads, she follows. Salsa đường phố, hay tango thi đấu, đều giống nhau cả-- đàn ông dẫn, phụ nữ theo. |
American and British rock and roll and pop are very popular and common among the youth (especially urban youth), while dance-oriented genres including soca, salsa, merengue, cumbia and Tex-Mex have an appeal among a somewhat older audience. Rock and roll và nhạc pop Mỹ và Anh thịnh hành trong giới trẻ (đặc biệt giới trẻ tại đô thị) trong khi những kiểu âm nhạc cho khiêu vũ như soca, salsa, merengue, cumbia và Tex-Mex có khán giả là những người thuộc thế hệ già hơn. |
The Cuban Son is one of the most influential and widespread forms of Latin American music: its derivatives and fusions, especially salsa, have spread across the world. Son cubano là một trong những dạng phổ biến và có ảnh hưởng nhất của âm nhạc Mỹ Latinh: những biến thể của nó như salsa đã phổ biến trên toàn thế giới. |
While Tex-Mex restaurants often offer chips and salsa free of charge, queso is usually offered for an additional charge. Trong khi các nhà hàng Tex-Mex cung cấp bim bim và salsa miễn phí, queso thường bị tính phí thêm. |
It is then deep-fried and can be accompanied by salsa, guacamole, sour cream, or cheese. Sau đó chiên ngập dầu và có thể ăn kèm với salsa, guacamole, kem chua hay pho mát. |
Salsa Dancing. Điệu Salsa |
And she's bringing me in with a slight salsa movement. Rồi bà dẫn tôi vào bằng dáng đi salsa nhẹ nhàng. |
Though many different sauce preparations are called salsa in Spanish, in English, it generally refers to raw or near-raw sauces used as dips. Mặc dù có nhiều món gọi là salsa trong tiếng Tây Ban Nha, nhưng trong tiếng Anh thì thường đề cập đến loại sốt tuơi hoặc hơi tươi, được dùng để chấm. |
"Cuando No es Contigo" is an uptempo salsa song which was arranged by Sergio George. "Cuando No es Contigo" là một bản nhạc salsa sôi động được biên soạn vởi Sergio George. |
The couples danced salsa. Salsa được nhảy với nhạc Salsa. |
In salsa, there's a key transitional step, called the cross-body lead. Với salsa, có một bước chuyển chủ chốt, gọi là dẫn chéo người. |
Friday night, we're gonna have salsa night, okay? Đêm thứ Sáu chúng ta sẽ có một đêm salsa, được không? |
Barrioz has sung duos with the re-known Dominican imitator Julio Sabala; Hernaldo Zúñiga, composer of many international hits recorded by Latin stars such as Pandora (musical group) and Manuel Mijares; multi Latin Grammy winner Luis Enrique known as "el Príncipe de la Salsa”" (the Prince of Salsa)., and Alvaro Torres -"El romántico de América" Through her career Barrioz has had invitations to many international and national events such as "Teletón de Costa Rica", "Teletón de Nicaragua", "Voces Unidas por Nicaragua", "¡Qué Viva la Tradición!" and “Homenaje a Los Beatles”. Barrioz đã hát bộ đôi với người bắt chước Dominica nổi tiếng Julio Sabala; Hernaldo Zúñiga, nhà soạn nhạc của nhiều hit quốc tế được thu âm bởi các ngôi sao Latin như Pandora (nhóm nhạc) và Manuel Mijares; người chiến thắng đa giải Grammy Luis Enrique được gọi là "el Príncipe de la Salsa" (Hoàng tử Salsa)., và Álvaro Torres - "El romántico de América" Thông qua sự nghiệp Barrioz đã có nhiều lời mời tham dự các sự kiện quốc tế và quốc gia như "Teletón de Costa Rica", "Teletón de Nicaragua", "Voces Unidas của Nicaragua", "¡Qué Viva la Tradición!" và "Homenaje a Los Beatles". Cũng như lễ khánh thành của Conch Acoustic ở Managua và "Casino del Sol". |
Morales, E. The Latin Beat: The Rhythms And Roots Of Latin Music From Bossa Nova To Salsa And Beyond. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2014. ^ Morales, E. The Latin Beat: The Rhythms And Roots Of Latin Music From Bossa Nova To Salsa And Beyond. |
It was while there, in Rabat, that she joined a group that performed salsa, in which she played guitar; she then returned to Niger, where she found it easier to gain work as a musician than using her degrees. Ở Rabat, cô tham gia một nhóm biểu diễn nhạc salsa, cô chơi guitar trong nhóm; sau đó cô trở về Niger, cô thấy việc trở thành một nhạc sĩ dễ dàng hơn là sử dụng bằng cấp. |
Four couples each performed a 30-second routine to a specific dance (Salsa or Viennese waltz for the men, Cha-cha-cha or Foxtrot for the women) back-to-back. Cứ bốn cặp một lần lượt trình diễn phần thi của mình trong 30 giây, tiếp sức lẫn nhau ở một bài nhạc, với một trong bốn điệu nhảy: Salsa hoặc Viennese Waltz (đối với thí sinh nam không chuyên) hay Cha-Cha-Cha hoặc Foxtrot (đối với thí sinh nữ không chuyên). |
The artists fused it with other forms, including jazz and salsa. Các nghệ sĩ hòa hợp nó với các loại nhạc khác bao gồm jazz và salsa. |
"Hips Don't Lie" is a salsa and worldbeat song, which heavily incorporates samples from Jean's earlier single "Dance Like This" and "Amores Como el Nuestro" written by Omar Alfanno. Đây là một bản Latin pop kết hợp với những yếu tố từ salsa và worldbeat, trong đó kết hợp phần nhạc mẫu từ đĩa đơn trước của Jean "Dance Like This" và "Amores Como el Nuestro", được viết lời bởi Omar Alfanno. |
The central form of this music is Son, which has been the basis of many other musical styles like "Danzón de nuevo ritmo", mambo, cha-cha-chá and salsa music. "Hình thức trung tâm" của âm nhạc này là Son, đã trở thành nền tảng của nhiều phong cách âm nhạc khác như salsa, rumba và mambo và một biến thể tiết tấu chậm hơn của mambo là cha-cha-cha. |
On March 12, the band announced that their new drummer would be Jack Foster, and that their bassist, Jeff "Salsa" Linn, was slowly transitioning out of the band. Ngày 12 tháng 3 năm 2009, nhóm thông báo thành viên mới sẽ là Jack Foster, nhưng đồng thời tay bass, Jeff "Salsa" Linn, đang chuẩn bị rời nhớm. |
Or an arepa with some spicy home made aji salsa ! Hoặc một chiếc arepa kèm chút gia vị aji salsa tự làm ! |
Koksijde travel guide from Wikivoyage Official website - Information available in Dutch and limited information available in French, English and German Koksijde's Cinema official website - (in Dutch) (in French) Koksijde Latin Club - Koksijde's yearly salsa festival. (in Dutch) Trang mạng chính thức - Thông tin sẵn có bằng tiếng Hà Lan và limited thông tin sẵn có bằng tiếng Pháp, tiếng Anh và tiếng Đức Koksijde's Cinema Trang mạng chính thức - Thông tin sẵn có bằng tiếng Hà Lan và tiếng Pháp Koksijde Latin Club - Koksijde's yearly salsa festival. |
JF: Let's try this with a Latin dance, salsa. JF: Hãy thử điều này với một điệu Latin, salsa. |
I cannot dance one single step of Salsa. Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salsa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salsa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.