salutări trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salutări trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salutări trong Tiếng Rumani.

Từ salutări trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khuyến cáo, suy tôn, khuyến nghị, giơ tay chào, giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salutări

khuyến cáo

suy tôn

khuyến nghị

giơ tay chào

giới thiệu

Xem thêm ví dụ

Spune-i că Runner îi transmite salutări.
Nhắn cô ta là Runner gửi lời chào nhé.
La terminarea programului, preşedintele a transmis salutări primite de aproape şi de departe, după care a oferit diplomele şi a anunţat repartiţiile misionare.
Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ.
Salutări, panda.
Chào Gấu trúc.
Salutări, Nouă.
Chào con, Số 9.
Transmite-i salutările noastre.
Xin gửi lời hỏi thăm của chúng ta tới ngài ấy.
Oare nu Pavel a fost acela care în capitolul de încheiere al scrisorii sale către Romani a transmis salutări fierbinţi la nouă femei creştine?
Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ?
De exemplu, apostolul Pavel a scris: „Transmiteţi salutările mele Priscăi şi lui Aquila, colaboratorii mei în Cristos Isus, şi salutaţi congregaţia care este în casa lor“ (Romani 16:3, 5; Coloseni 4:15; Filimon 2).
Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ... Cũng hãy chào Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”.
Stimaţi fraţi şi stimate surori, îmi exprim dragostea şi salutările faţă de fiecare dintre dumneavoastră.
Các anh chị em thân mến, tôi xin gửi tình yêu thương và lời chào hỏi đến mỗi anh chị em.
Cel puțin o duzină de oameni trimis salutări.
Ít nhất một tá người gửi lời yêu thương.
Transmite-i salutările mele regelui Spaniei.
Gởi lời chào của ta tới vua Tây Ban Nha!
(b) De ce putem fi siguri că aceste salutări erau exemple de „afecţiune frăţească fără ipocrizie“?
b) Tại sao chúng ta có thể biết chắc chắn rằng những lời chào hỏi này là gương mẫu về “sự trìu mến anh em thật-thà [không giả dối]?”
Salutări!
Xin chào.
M-au întrebat dacă puteam să le transmit salutările şi mulţumirile lor oamenilor pe care nu numai că nu-i cunoşteam, dar nici nu credeam că i-aş întâlni vreodată.
Họ nhờ tôi mang về lời chào hỏi và cám ơn của họ cho những người mà tôi không những không quen biết mà còn không có hy vọng sẽ gặp mặt.
120 Pentru ca intrările voastre să fie în numele Domnului; pentru ca ieşirile voastre să fie în numele Domnului; pentru ca toate salutările voastre să fie în numele Domnului, cu mâinile ridicate către Cel Prea Înalt.
120 Để cho những việc đi vào của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho những việc đi ra của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho mọi lời chào đón của các ngươi đều có thể được ở trong danh Chúa, với những bàn tay giơ lên đến Đấng Tối Cao.
Ei locuiau la Roma când Pavel le-a scris creştinilor de acolo următoarele: „Transmiteţi salutările mele Priscăi şi lui Aquila, colaboratorii mei în Cristos Isus, care şi-au riscat capul pentru sufletul meu şi cărora nu numai eu, ci şi toate congregaţiile naţiunilor le aduc mulţumiri“ (Romani 16:3, 4).
Khi họ đang sống ở Rô-ma, Phao-lô đã bảo các tín đồ Đấng Christ ở đó: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ, là hai người liều chết để cứu sự sống tôi; ấy chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa”.
De fapt, salutările sunt doar din partea mea, nu şi a lui.
Chính xác hơn là lời chào của thần, không phải hắn ta.
Salutări, pământenilor.
Xin chào những con người trần tục.
Atunci, transmite- le salutările mele!
Vậy hãy gửi cho họ những thứ tốt đẹp nhất của tôi
Dar cine din casa lui Nero ar fi putut trimite salutări creştinilor din Filipi? (Filipeni 4:22)
Ai là người nhà của Nê-rô gửi lời chào thăm tín đồ Đấng Christ ở thành Phi-líp? —Phi-líp 4: 22.
Îţi trimite salutări.
Ông ấy gửi lời hỏi thăm.
După ce a transmis salutări din mai multe ţări, Anthony Morris le-a înmânat absolvenţilor diplomele.
Sau khi đọc lời chào thăm từ một số nước, anh Anthony Morris trao bằng tốt nghiệp cho các học viên.
Salutări, Ali.
Chào mừng, Ali.
Salutări, Omule de pe Lună.
Xin chào, Ngài Mặt Trăng.
Tatăl meu îţi transmite salutări.
Ba tôi gửi lời thăm.
si trimite salutări Prietenului său Laszlo
Ảnh cũng gởi lời thăm ông bạn thân Laszlo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salutări trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.