schematic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schematic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schematic trong Tiếng Anh.

Từ schematic trong Tiếng Anh có nghĩa là lược đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schematic

lược đồ

adjective

You have got to upload that schematic in the next three minutes.
Anh phải tải lược đồ đó lên trong ba phút tới.

Xem thêm ví dụ

You have a molecule coming in, it gets into the protein, which is schematic here, and it causes this thing to switch, to turn, to move in some way by binding in certain parts.
Một phân tử đi vào protein theo kế hoạch, và nó khiến cái này xoay và di chuyển bằng cách liên kết các phần nhất định với nhau.
And this is a schematic of a bioreactor we're developing in our lab to help engineer tissues in a more modular, scalable way.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
On that schematic picture, a sort of time-lapse picture, we're halfway.
Trên lược đồ tua nhanh thời gian, ta đang đi được nửa đường.
Now, just in case you're not getting it, here's a schematic of what happened, OK?
Nào, đề phòng trường hợp bạn không hiểu, đây là 1 kế hoạch cho diễn biến, OK?
Building estimators or architects may use the Uniformat system of breaking down the building into functional systems or assemblies during the schematic design (SD) phase of planning and design.
Ước lượng tòa nhà hoặc kiến trúc sư có thể sử dụng Uniformat hệ thống phá vỡ tòa nhà vào các hệ thống chức năng hoặc lắp ráp trong việc thiết kế sơ đồ (SD) giai đoạn lập kế hoạch và thiết kế.
What you're seeing here is a hierarchical schematic development of the trunks of this tree as it has elaborated itself over time into six layers of fractal, of trunks springing from trunks springing from trunks.
Bạn đang nhìn thấy một sơ đồ phát triển có trật tự của thân cây này khi nó phát triển chính bản thân theo sáu lớp, thân cây xoắn vào thân xoắn vào thân cây
Is there another way out of here that's not on the schematic?
Có lối nào ra mà không có trên sơ đồ không?
They're schematics for the warehouse where the police store all their physical evidence and active cases.
Nó là biểu đồ cho nhà kho nơi cảnh sát lưu trữ các bằng trứng và hồ sơ vụ án đang làm.
Just get me Data's schematics.
Cứ chuyển cho tôi sơ đồ mạch của Data.
It's not on any of the schematics you gave us.
Cái cửa sập này không có trong thiết kế của nhà thờ.
I need schematics of all conduits in and out of the cistern.
Tôi cần sơ đồ của tất cả các ống dẫn vào và ra khỏi hố.
A simple modification of the previous schematic replaces the LED with three components to create a simple zener diode based voltage regulator.
Một sửa đổi đơn giản của sơ đồ trước thay thế cho LED bằng ba thành phần để tạo ra một bộ điều chỉnh điện áp dựa trên diode zener đơn giản.
Model B rev. 2 also has a pad (called P5 on the board and P6 on the schematics) of 8 pins offering access to an additional 4 GPIO connections.
Model B rev 2 cũng có một pad (gọi là P5 trên board mạch và P6 trên sơ đồ) của 8 chân cung cấp truy cập đến một kết nối 4 GPIO bổ sung.
Here's a schematic and then a real photograph of one of them.
Trên đây là 1 sơ đồ và 1 bức ảnh thực về những tế bào này.
Back at Palmer tech, I've got schematics for a machine that should be able to resize me.
Ở Palmer Tech, anh có bản thiết kế một cỗ máy có thể giúp anh phục hồi kích thước.
In the first schematic, a small segment of the genome is being detected by a DNA probe (thicker line).
Trong sơ đồ đầu tiên, một đoạn nhỏ của bộ gen đang được phát hiện bởi một đầu dò DNA (đường dày hơn).
Thanks for the schematics, sir.
Cảm ơn vì bộ sơ đồ, sếp.
Once the schematic has been made, it is converted into a layout that can be fabricated onto a printed circuit board (PCB).
Khi các sơ đồ đã hoàn tất, nó được chuyển đổi thành một bố cục để có thể chế tạo thành bảng mạch in (PCB).
(A schematic drawing of the ship's interior in Schmidt's later booklet depicts a Volkswagen Beetle, not an MG sports car.)
(Một bản vẽ sơ đồ nội thất của con tàu trong cuốn sách sau này của Schmidt mô tả một chiếc Volkswagen Beetle, không phải là một chiếc xe thể thao MG.)
In 1944, Austrian economist Oskar Morgenstern presented a rigorous schematization of an ordinal utility function (the Von Neumann–Morgenstern utility theorem) in Theory of Games and Economic Behavior.
Năm 1944, nhà kinh tế Áo Oskar Morgenstern trình bày một hình thức biểu đồ hóa sinh động của định lý Von Neumann–Morgenstern về độ thỏa dụng trong tác phẩm Theory of Games and Economic Behavior (Lý thuyết trò chơi và hành vi kinh tế).
This man has your schematics and was planning to cut off your power.
Gã này có sơ đồ nhà băng và đang định cắt điện nhà băng của chị đấy.
Da Vinci provides the player with specialized weaponry, such as the dual hidden blades, poison blade and the miniature wheellock firearm, which are all based on schematics found in Altaïr's Codex pages.
Da Vinci cung cấp cho người chơi những vũ khí chuyên dụng, chẳng hạn như đôi lưỡi dao ẩn đặc trưng của trò chơi, lưỡi dao độc và súng, tất cả đều dựa trên thiết kế được tìm thấy trong các trang Codex của Altair.
Dr. Temple Grandin's Webpage: Livestock Behaviour, Design of Facilities and Humane Slaughter (Grandin.com) Description and schematic details of the squeeze machine (Grandin.com) Hug Machine Building Directions
Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014. Dr. Temple Grandin's Webpage: Livestock Behaviour, Design of Facilities and Humane Slaughter, grandin.com Description and schematic details of the squeeze machine, grandin.com Tự làm máy ôm, hugmachine.org
We see that he is buried with some other people, and so when we extrapolate from this and when we realize that other cultures have been doing the same kind of schematic,
Ta thấy rằng ông đã được mai táng với một số người khác, và vậy khi ta loại trừ từ suy nghĩ này và khi ta nhận ra rằng những nền văn hóa khác đã làm cùng một loại " biểu đồ ",
Therefore, the schematic organization hypothesis of childhood amnesia may be inadequate to explain what is remembered and later recalled.
Vì vậy, giả thuyết tổ chức sơ đồ của chứng mất trí nhớ thời thơ ấu có thể là không đủ để giải thích những gì được lưu lại và sau này nhớ lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schematic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.