scene trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scene trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scene trong Tiếng Anh.
Từ scene trong Tiếng Anh có các nghĩa là quang cảnh, cảnh, cảnh tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scene
quang cảnhnoun Mary smiled as she imagined just such a scene in heaven. Mary mỉm cười khi bà tưởng tượng quang cảnh giống như vậy trên thiên thượng. |
cảnhnoun Although the entire group beholds the same scene, each person sees it differently. Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau. |
cảnh tượngverb The scene was indescribable, with black smoke everywhere. Khói đen tuôn ra mọi nơi và cảnh tượng này không thể miêu tả được. |
Xem thêm ví dụ
Violent scenes Khung cảnh bạo lực |
The video is set in a dark studio accented by Egyptian settings, backdrops, and scenes inspired by The Prince of Egypt. Video được quay trong một trường quay tối, nổi bật lên là những hình ảnh, phông nền và cảnh quay lấy từ bộ phim Hoàng tử Ai Cập. |
Occupants of the truck fled the scene, a man and a woman wearing ski masks. Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ. |
However, the final scene, a parody of The Usual Suspects, shows that Gary may have known all along, but the show does not declare that as fact. Tuy nhiên, ở cảnh quay cuối, một parody của The Usual Suspects, cho thấy Gary đã biết hết tất cả, nhưng chương trình không công bố đó là sự thật. |
Within three months, 30,000 troops appeared on the scene, led by the Roman governor of Syria, Cestius Gallus. Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus. |
Nomura and Ofuji agreed that many scenes showing important events and feelings in Final Fantasy VII had been fragmented and disjointed, and so they had decided that those scenes would be the subject of Last Order, giving the audience of Advent Children (the film Last Order was released with) a "more enjoyable understanding." Nomura và Ofuji đều đồng ý rằng có nhiều cảnh thể hiện các sự kiện và cảm xúc quan trọng trong Final Fantasy VII bị phân mảnh và rời rạc, nên họ đã quyết định rằng những cảnh đó sẽ là chủ đề của Last Order, cho khán giả Advent Children (phim Last Order được phát hành với) "sự hiểu biết thú vị hơn." |
However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube. Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube. |
On 1 January 2008, Tech&U became a weekly publication, available with the New Straits Times every Monday with an increasing consumer slant while keeping the pulse on the enterprise scene. Kể từ ngày 01/01/2008, Tech&U trở thành tuần san, phát hành cùng với New Straits Times vào mỗi thứ hai, chú trọng hơn cho các thiên kiến của người tiêu dùng bên cạnh việc theo dõi sát sao thị trường doanh nghiệp. |
IMAGINE the scene. Hãy hình dung cảnh tượng ấy. |
Rodgers said that Lucas gave her only general instructions about the scene in Jabba's palace, but wanted a special costume. Rodgers nói rằng Lucas chỉ hướng dẫn cô một vài điểm của cảnh lâu đài Jabba, nhưng ông muốn một bộ trang phục đặc biệt. |
The remaining scenes in the ceiling, they mirror the crowded chaos of the world around us. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
These algorithms model diffuse inter-reflection which is a very important part of global illumination; however most of these (excluding radiosity) also model specular reflection, which makes them more accurate algorithms to solve the lighting equation and provide a more realistically illuminated scene. Các mô hình giải thuật sự phản xạ tương hỗ khuếch tán bề mặt là một phần rất quan trọng của tính toán chiếu sáng tổng thể; tuy nhiên hầu hết chúng (trừ phương pháp bức xạ) cũng đề cập tới mô hình sự phản xạ sáng chói, biến chúng thành các giải thuật chính xác hơn để giải quyết phương trình chiếu sáng và cung cấp cảnh được chiếu sáng một cách chân thực hơn. |
The song was heavily criticized for its perceived sexual objectification of women, including a scene in its music video where Paul rides several women like a bicycle. Bài hát đã bị chỉ trích nặng nề vì cách nhìn tình dục hóa phụ nữ, bao gồm một cảnh trong video âm nhạc mà Paul đã tạo dáng cùng một vài phụ nữ giống như là lái những chiếc xe đạp. |
I heard that big auction scene. Tôi đã nghe màn đấu giá. |
Although the entire group beholds the same scene, each person sees it differently. Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau. |
There followed scenes of His earthly ministry to my mind in impressive detail, confirming scriptural eyewitness accounts. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
Bleach Uncut Season 1 Box Set; Behind the scenes of Bleach (DVD). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2012. ^ Bleach Uncut Season 1 Box Set; Behind the scenes of Bleach (DVD). |
" We do routines and chorus scenes With footwork impeccable ♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫ |
Hence, when those who had received these gifts from the apostles also passed off the earthly scene, the miraculous gift would cease. Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt. |
In 1896 he debuted on the literary scene with a satirical text on raising children, Węzeł gordyjski (The Gordian Knot). Năm 1896, ông ra mắt trên sân khấu văn học với một tản văn châm biếm về việc nuôi dạy trẻ em, Węzeł gordyjski (The Gordian Knot). |
Since the tape's release, Bill Pruitt, a producer of the first two seasons of the television series The Apprentice, claims there is recorded behind the scenes footage of Trump saying things that are "far worse". Sau khi đoạn băng được phát hành, Bill Pruitt, một nhà sản xuất của hai mùa đầu tiên series truyền hình The Apprentice, khẳng định còn có một đoạn băng hậu trường khác trong đó Trump đã nói những thứ "còn tồi tệ hơn nhiều". |
This prophetic figure would be on the scene well before the Messianic King’s presence. Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện. |
The crime scene' s ruined! Hiện trường vụ án bị hủy hết rồi! |
The animal cruelty featured in many of the films is often the focal point of the controversy, and these scenes have been targeted by certain countries' film boards. Sự tàn bạo đối với thú vật trong nhiều bộ phim thường là điểm nhấn của nội dung tranh cãi, và những cảnh này đã bị kiểm duyệt ở một số quốc gia. |
None of the other Doctors appeared in this mini-episode, although archive footage of John Hurt appears briefly in the closing scene, for which he provided original audio. Không có Doctor nào khác xuất hiện trong tập mini này, ngoại trừ hình ảnh của John Hurt xuất hiện vài giây ở cuối tập phim, hình ảnh lúc trẻ và âm thanh được ông cung cấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scene trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scene
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.