scope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scope trong Tiếng Anh.
Từ scope trong Tiếng Anh có các nghĩa là phạm vi, tầm, dịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scope
phạm vinoun (The range and depth of a search on a portal site, desktop or other.) Their scope and shape is unclear. Phạm vi và hình dạng của chúng là không rõ ràng. |
tầmnoun During these years the school widened out its scope of operations. Trong những năm ấy trường đã nới rộng tầm hoạt động. |
dịpnoun That'll be my sole scope of work. Đây sẽ là dịp trổ tài của tôi |
Xem thêm ví dụ
In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time (time period during execution)", and is known as dynamic scope. Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy (khoảng thời gian trong khi thực thi)", và được gọi là tầm vực động (dynamic scope). |
Compared to chess, Go has both a larger board with more scope for play and longer games, and, on average, many more alternatives to consider per move. So với cờ vua, cờ vây có cả một bàn cờ lớn hơn với nhiều phạm vi để chơi hơn và các ván đấu kéo dài hơn, và, tính trung bình, có rất nhiều lựa chọn thay thế để xem xét trong mỗi nước đi. |
In view of the magnitude and global scope of terrorism, nations around the earth quickly banded together to combat it. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Physical Review Materials (PRMaterials): A broad-scope international journal for the multidisciplinary community engaged in research on materials. Physical Review Materials (PRMaterials): Tạp chí quốc tế phạm vi rộng cho cộng đồng đa ngành tham gia nghiên cứu về vật liệu. |
I used a Unertl scope, fixed power of ten. Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười. |
Foreign policies of countries have varying rates of change and scopes of intent, which can be affected by factors that change the perceived national interests or even affect the stability of the country itself. Chính sách đối ngoại của các quốc gia có tỷ lệ thay đổi và phạm vi ý định khác nhau, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố làm thay đổi lợi ích quốc gia hoặc thậm chí ảnh hưởng đến sự ổn định của chính quốc gia đó. |
Warfare in the desert offered great scope for tacticians to use the large open spaces without the distractions of casualties among civilian populations. Chiến tranh trong sa mạc cần có sự tiếp tế lớn cho chiến thuật sử dụng các không gian mở rộng lớn mà không gây thương vong cho dân thường. |
Those companies (especially in metalworking) attempted to achieve success through economies of scope - the gains of jointly producing two or more products in one facility. Những công ty đó (đặc biệt là ngành gia công kim loại) đã cố gắng đạt được thành công thông qua tính kinh tế theo phạm vi - lợi ích của việc cùng sản xuất hai hoặc nhiều sản phẩm trong một cơ sở. |
Numerous additional families are spoken in Indonesian New Guinea, but this lies outside the scope of an article on Asian languages. Nhiều ngữ hệ khác được nói đến ở New Guinea của Inđônêxia, nhưng điều này nằm ngoài phạm vi bài viết về ngôn ngữ Châu Á. |
I've actually started what we think is the world's first fully digital, fully self- contributed, unlimited in scope, global in participation, ethically approved clinical research study where you contribute the data. Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu. |
Time management is usually a necessity in any project development as it determines the project completion time and scope. Quản lý thời gian rất cần thiết trong bất kì một quá trình phát triển dự án nào vì nó xác định thời gian hoàn thành dự án và các kì vọng. |
The scope of pharmacy practice includes more traditional roles such as compounding and dispensing medications, and it also includes more modern services related to health care, including clinical services, reviewing medications for safety and efficacy, and providing drug information. Phạm vi hành nghề dược bao gồm vai trò truyền thống như bào chế và phân phát thuốc, và nó cũng bao gồm các dịch vụ hiện đại hơn liên quan đến chăm sóc sức khỏe, bao gồm cả các dịch vụ lâm sàng, xem xét các loại thuốc an toàn và hiệu quả, và cung cấp thông tin thuốc. |
Unlike the rest of the Free Trade Agreements that Mexico has signed, NAFTA is more comprehensive in its scope and was complemented by the North American Agreement for Environmental Cooperation (NAAEC) and the North American Agreement on Labor Cooperation (NAALC). Không giống như phần còn lại của các Hiệp định thương mại tự do mà México đã ký, NAFTA thêm nữa là toàn diện trong phạm vi của nó và đã được bổ sung bởi Hiệp định Bắc Mỹ về hợp tác môi trường (NAAEC) và Hiệp định về hợp tác lao động Bắc Mỹ (NAALC). |
Each level of detail assists a company in defining scope (Level 1), configuration or type of supply chain (Level 2), process element details, including performance attributes (Level 3). Mỗi cấp độ chi tiết hỗ trợ một công ty xác định phạm vi (Cấp độ 1), cấu hình hoặc loại chuỗi cung ứng (Cấp độ 2), chi tiết yếu tố xử lý, bao gồm các thuộc tính hiệu suất (Cấp độ 3). |
Mountain: This division focuses on long range combat, making sniper rifles more precise with aim assist and improving the aim through scope by blocking out surroundings from player's view. Địa hình: Bộ phận này tập trung vào các cuộc chiến tầm xa, làm cho khẩu súng trường bắn tỉa chính xác hơn với mục đích hỗ trợ và cải thiện mục tiêu thông qua phạm vi bằng cách ngăn chặn địa hình môi trường xung quanh từ góc nhìn của người chơi. |
The Indira Gandhi Prize or the Indira Gandhi Peace Prize or the Indira Gandhi Prize for Peace, Disarmament and Development is the prestigious award accorded annually by Indira Gandhi Memorial Trust to individuals or organisations in recognition of creative efforts toward promoting international peace, development and a new international economic order; ensuring that scientific discoveries are used for the larger good of humanity, and enlarging the scope of freedom. Giải Indira Gandhi hoặc Giải Hòa bình Indira Gandhi hoặc Giải Indira Gandhi cho Hòa bình, Giải trừ quân bị và Phát triển là một giải thưởng uy tín của Ấn Độ dành cho các cá nhân hoặc tổ chức nhằm công nhận những nỗ lực sáng tạo hướng tới việc thúc đẩy hòa bình quốc tế, sự phát triển và một trật tự kinh tế quốc tế mới, đảm bảo rằng những khám phá khoa học được sử dụng vì lợi ích lớn hơn của nhân loại, và mở rộng phạm vi của tự do. |
Studying the scriptures in this way provides the basis for understanding the full scope of the message the inspired writer intended to convey, and allows principles and doctrines of the gospel to be studied as they emerge from and are illustrated by the scriptural text. Việc học thánh thư theo cách này tạo ra nền tảng cho việc hiểu biết phạm vi trọn vẹn của sứ điệp mà tác giả được cảm ứng đã có ý định truyền đạt, cũng như cho phép các nguyên tắc và giáo lý của phúc âm được nghiên cứu khi hiện ra và được minh họa bởi các câu văn thánh thư. |
Paragraph 3 of Chapter 1 of the 1925 Constitution of the RSFSR stated the following: By the will of the peoples of the Russian Socialist Federative Soviet Republic, who decided on the formation of the Union of Soviet Socialist Republics during the Tenth All-Russian Congress of Soviets, the Russian Socialist Federative Soviet Republic, being a part of the Union of Soviet Socialist Republics, devolves to the Union the powers which according to Article 1 of the Constitution of the Union of Soviet Socialist Republics are included within the scope of responsibilities of the government bodies of the Union of Soviet Socialist Republics. Đoạn 3 của Chương 1 của Hiến pháp RS20 1925 đã nêu như sau: Theo ý chí của các dân tộc Cộng sản Liên Xô Xã hội chủ nghĩa Nga, người quyết định thành lập Liên minh các nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết trong Đại hội Xô viết toàn Nga lần thứ X, Cộng hòa Liên Xô Xã hội Nga, là một phần của Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết, chia rẽ với Liên minh các quyền hạn theo Điều 1 của Hiến pháp Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được bao gồm trong phạm vi trách nhiệm của các cơ quan chính phủ Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết. |
According to Lori Glaze of the Planetary Science Division of NASA, "Life detection is an increasingly important goal of NASA's planetary science missions, and this new work will help us to develop effective instruments and experiments that will expand the scope of what we look for." Theo Lori Glaze thuộc Phòng Khoa học Hành tinh của NASA, "Phát hiện sự sống là mục tiêu ngày càng quan trọng của các sứ mệnh khoa học hành tinh của NASA và công việc mới này (với hachimoji DNA) sẽ giúp chúng tôi phát triển các công cụ và thí nghiệm hiệu quả sẽ mở rộng phạm vi những gì chúng tôi tìm kiếm." |
How might we widen the scope of our witnessing? Làm thế nào chúng ta có thể mở rộng việc làm chứng? |
Earlier in Kirtland the Lord had taught the Prophet Joseph about the oath and covenant of the priesthood, explaining the conditions by which promised blessings are realized.10 In Nauvoo understanding grew as to the eternal scope and power of the priesthood11 in blessing all His faithful children, whether in this life or the next.12 While the priesthood is given to worthy sons of God, His daughters are also a part of His people to whom He reveals His priesthood ordinances. Trước đó ở Kirtland, Chúa đã dạy Tiên Tri Joseph về lời thề và giao ước của chức tư tế, giải thích về những điều kiện mà qua đó các phước lành đã hứa được thực hiện.10 Ở Nauvoo, sự hiểu biết phát huy thành phạm vi vĩnh cửu và quyền năng của chức tư tế11 trong việc ban phước cho tất cả con cái trung tín của Ngài, dù trong cuộc sống này hay cuộc sống mai sau.12 Mặc dù chức tư tế được ban cho các con trai xứng đáng của Thượng Đế, nhưng các con gái của Ngài cũng là một phần của dân Ngài mà Ngài mặc khải các giáo lễ chức tư tế của Ngài. |
In programming language theory, a non-local variable is a variable that is not defined in the local scope. Trong lý thuyết ngôn ngữ lập trình, một biến phi cục bộ (tiếng Anh: non-local variable) là một biến không được định nghĩa trong tầm vực cục bộ (local scope). |
The bookkeeper or accountant must itemise and allocate revenues and expenses properly to the specific working scope and context in which the term is applied. Người giữ sổ sách hoặc kế toán viên phải phân loại và phân bổ doanh thu và chi phí đúng với phạm vi và nội dung làm việc cụ thể mà thuật ngữ được áp dụng. |
When creating a custom dimension for News in Google Analytics, select Hit in the Scope field. Khi tạo thứ nguyên tùy chỉnh cho Tin tức trong Google Analytics, hãy chọn mục Lần truy cập trong trường Phạm vi. |
For Continuous Testing, the scope of testing extends from validating bottom-up requirements or user stories to assessing the system requirements associated with overarching business goals. Đối với kiểm thử liên tục, phạm vi kiểm thử mở rộng từ xác nhận các yêu cầu phần mềm từ dưới lên hay user story để đánh giá các yêu cầu hệ thống liên quan đến mục tiêu kinh doanh tổng quát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scope
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.