script trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ script trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ script trong Tiếng Anh.
Từ script trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ viết, kịch bản, chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ script
chữ viếtnoun In the course of the next 20 centuries, some 15 languages adopted the script. Trong vòng 20 thế kỷ tiếp sau đó, khoảng 15 ngôn ngữ đã dùng chữ viết này. |
kịch bảnnoun So speaking of scripts, the first script I ever got came from my dad. Nói về những kịch bản, kịch bản đầu tiên mà tôi nhận được đến từ bố mình. |
chữnoun I'm fluent in Arabic, but this script's highly obscure. Tôi thông thạo tiếng Ả Rập, nhưng kiểu chữ này rất khó nhận biết. |
Xem thêm ví dụ
We need to decipher the script to answer that question. Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó. |
They can contain scripted events and interactive objects such as levers that open secret doors or cause bridges to move. Chúng có thể chứa các sự kiện kịch bản và các đối tượng tương tác như đòn bẩy mở cánh cửa bí mật hoặc tạo ra cầu để di chuyển . |
Users can install different scripting engines to enable them to script in other languages, for instance PerlScript. Người dùng có thể cài đặt công cụ scripts khác nhau để kích hoạt các script trong các ngôn ngữ khác, ví dụ như PerlScript. |
In April 2012, writer Will Fetters told Collider that the script was inspired by Kurt Cobain. Tháng tư năm 2012,tin từ phóng viên Will Fetters cung cấp cho Collider rằng Kurt Cobain sẽ ảnh hưởng rất lớn tới kịch bản. |
The writers had put together a killer script. Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối. |
This is a script. Đây là một đoạn mã. |
A list of your current scripts appears at the top of the page. Danh sách các tập lệnh hiện tại xuất hiện ở đầu trang. |
Hall was involved for one month during preproduction; his ideas for lighting the film began with his first reading of the script, and further passes allowed him to refine his approach before meeting Mendes. Hall còn đóng góp khoảng một tháng trong quá trình hậu kỳ; các ý tưởng nhằm giảm lược bộ phim của anh bắt đầu từ lần đọc kịch bản đầu tiên và sau đó giúp anh gặp Mendes. |
It has several letters which do not appear in any other Arabic script. Nó cũng bao gồm những mục từ không có trong các phiên bản ngôn ngữ khác. |
The Orthodox Slavs include the Belarusians, Bulgarians, Macedonians, Montenegrins, Russians, Rusyns, Serbs, and Ukrainians and are defined by Orthodox customs and Cyrillic script, as well as their cultural connection to the Byzantine Empire (Serbs also use Latin script on equal terms). Chính thống giáo Đông phương Slavic bao gồm giống dân người Belarus, Bulgaria, Cộng hoà Macedonia, Montenegro, Liên bang Nga, Serbia và Ukraina theo định nghĩa của phong tục của Chính thống giáo Đông phương và hệ thống chữ viết Kirin cùng với liên kết văn hoá với Đế quốc Đông La Mã (người Serbia cũng có thể sử dụng hệ thống chữ viết Latinh của Serbia trên cùng cơ sở). |
This script was used for two years. Niên hiệu này được sử dụng tổng cộng 2 năm. |
The subject matter of the five individual problems covered: numerals in the Sulka language (Isolate), Maninka and Bamana (Mande) languages in the N'Ko and Latin scripts, traditional Burmese (Sino-Tibetan) names and their relation with dates of birth, stress position in Old Indic (Indo-Aryan) and the relation between grammar and morphology in classical Nahuatl (Uto-Aztecan). Chủ đề trong 5 vấn đề cá nhân bao trùm: số từ trong các ngôn ngữ Sulka, Maninka và Bamana, trong ngôn ngữ N'Ko và Latin kịch bản, tên Myanma (Burma) truyền thống và mối quan hệ của chúng với ngày sinh, vị trí trọng âm trong Old Indic (Indic cổ) và sự liên hệ giữa ngữ pháp và hình thái trong tiếng Nahuatl cổ điển. |
On February 13, 2014, it was announced that Robert Schwentke was offered the director position for the film and that Akiva Goldsman had been hired to re-write Duffield's script. Ngày 13 tháng 2 năm 2014, Robert Schwentke được xác nhận sẽ đảm nhiệm vị trí đạo diễn điện ảnh của bộ phim và Akiva Goldsman được thuê để viết lại phần kịch bản của Duffield. |
Josie ran to the living room, excited to rehearse her script. Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó. |
Then they labored to develop a written form, and after that they taught the people how to read the script. Rồi họ ra công để sáng tạo chữ viết, và dạy dân cách đọc. |
We threw out the censor-approved script and shot one I wrote this morning. Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay. |
Qt also provides Qt Quick, that includes a declarative scripting language called QML that allows using JavaScript to provide the logic. Qt cũng cung cấp Qt Quick, bao gồm một ngôn ngữ kịch bản lệnh được gọi là QML cho phép sử dụng JavaScript để cung cấp logic. |
During the months before their departure, Cyril prepared for the mission by developing a written script for the Slavs. Trong những tháng trước khi lên đường, Cyril đã chuẩn bị cho sứ mệnh bằng cách soạn thảo chữ viết cho người Slav. |
De Souza has said he wrote the script as if Hans Gruber were the protagonist. Ông cho biết ông đã viết kịch bản cứ như thể Hans Gruber là nhân vật chính. |
Unless you rewrite that script, you are doomed to lifelong failure and unhappiness. Nếu không viết lại kịch bản đó, bạn sẽ cam chịu sự thất bại và bất hạnh suốt đời. |
Although the plot and much of the script was left intact, Disney's English dub of Castle in the Sky contains some changes. Mặc dù cốt truyện và kịch bản không bị thay đổi, bản Tenkuu no Shiro Laputa tiếng Anh của Disney chứa đựng một vài sự thay đổi. |
A common culprit is that another script returns false before the form or link trigger is reached, and the trigger code is skipped. Nguyên nhân thường gặp là một đoạn mã khác trả lại giá trị false trước khi tiếp cận trình kích hoạt biểu mẫu hoặc liên kết và mã trình kích hoạt bị bỏ qua. |
The original script was inspired by the Northeast community of Minneapolis, Minnesota, but filmmakers chose to shoot in Michigan, becoming one of the first productions to take advantage of the state's new law that provided lucrative incentive packages to film productions. Kịch bản gốc lấy cảm hứng từ khu ngoại ô phía trong của thành phố Minneapolis, Minnesota, nhưng các nhà làm phim đã lấy bối cảnh là Michigan để quay phim, trở thành một trong những bộ phim lợi dụng luật mới của tiểu bang nhằm thu hút giới làm phim. |
Art Marcum & Matt Holloway were hired to write the script, while Mark Fergus & Hawk Ostby wrote another version, with Favreau compiling both teams' scripts, and John August then "polishing" the combined version. Art Marcum và Matt Holloway được thuê để viết kịch bản, trong khi bộ đôi Mark Fergus và Hawk Ostby lại viết một kịch bản khác, còn Favreau đóng vai trò biên tập cả hai kịch bản, với John August là người "đánh bóng" cho phiên bản kết hợp này. |
By doing so, the intended audience of the pitch will likely be able to follow the information, and will not interpret it as being too scripted. Bằng cách làm như vậy, khán giả dự định của bài quảng cáo sẽ có khả năng theo dõi thông tin, và sẽ không giải thích nó như kiểu quá kịch bản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ script trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới script
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.