se rencontrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se rencontrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se rencontrer trong Tiếng pháp.
Từ se rencontrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là có, gặp mặt, gặp nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se rencontrer
cóverb Je n'ai pas le temps de vous rencontrer. Tôi không có thì giờ gặp anh. |
gặp mặtverb J'ai toujours pensé qu'un jour, nous nous rencontrerons. Lão đã luôn nghĩ rằng ngày nào đó ta sẽ gặp mặt. |
gặp nhauverb Deux gars comme vous et moi se rencontrent par hasard. Hai người tình cờ gặp nhau, như anh và tôi đây. |
Xem thêm ví dụ
Le mot grec Hadès, qui correspond à l’hébreu Schéol, se rencontre seulement dix fois dans les Écritures grecques. Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy. |
Cette espèce se rencontre en Indonésie et à Singapour. Loài này có ở Indonesia và Singapore. |
Depuis Alice et Bernard n'ont plus à se rencontrer pour échanger une clef. Từ nay, Alice và Bob không phải gặp nhau để trao đổi chìa khóa mã nữa. |
Pourquoi on se rencontre aussi tard? Sao cháu muốn gặp chú vào lúc muộn thế này? |
Elle se rencontre sur l'île de Samar. Tỉnh nằm trên đảo Samar. |
Elle se rencontre en Saskatchewan et au Manitoba. Nó được tìm thấy ở Saskatchewan và Manitoba. |
Cette espèce se rencontre à Madagascar, aux îles Glorieuses et à Cosmoledo aux Seychelles. Loài chim này được tìm thấy trên toàn bộ Madagascar và các đảo Astove và Cosmoledo ở Seychelles. |
8 L’expression “ réuni à son peuple ” se rencontre souvent dans les Écritures hébraïques. 8 Cụm từ “qui về nơi tổ-tông” hoặc những nhóm từ tương tự như “về cùng tổ-phụ”, “về nơi tổ-phụ” thường xuất hiện trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Pourquoi tu veux qu'on se rencontre en vrai? Tại sao mấy người lại phải gặp nhau ở IRL? |
Chaque équipe se rencontre une fois. Mỗi đội gặp nhau một lần. |
Il ne devrait pas falloir que quelqu'un meure presque pour qu'on se rencontre. Không nên để ai đó hấp hối trong 2 chúng ta ở lần gặp mặt đầu tiên. |
Cette espèce se rencontre au Ghana et au Nigeria. Loài này có ở Ghana và Nigeria. |
De plus, quand sa mère agonisait elle ne formula pas l'espoir de se rencontrer dans un autre monde. Hơn nữa, khi mẹ ông hấp hối, bà đã không gửi gắm vào ông hy vọng rằng họ sẽ còn gặp lại ở kiếp sau. |
Les combattants à 100 lieues à la ronde vont se rencontrer au Manoir du Tigre dans 5 jours. Các võ sĩ trong vòng 500 dặm... sẽ họp mặt tại Hổ Thành Sơn trong năm ngày nữa. |
C'est comme si on était destinés à se rencontrer. Như là vận mệnh mà ta gặp được nhau vậy. |
M. Bickersteth pourraient se rencontrer sa grâce au quai et de passer directement ici. Ông Bickersteth có thể đáp ứng ân sủng của Người ở bến tàu và tiến hành trực tiếp ở đây. |
15 Comme Jodi et Mandi étaient toutes deux infirmières, elles ont fini par se rencontrer. 15 Qua thời gian, Jodi gặp chị Mandi vì cả hai đều là y tá. |
On devait se rencontrer! Chúng ta được chỉ định để gặp nhau sao? |
Il faudrait se rencontrer. Chúng ta nên gặp nhau. |
Et pourquoi diable se rencontre-t-on ici? Và tại sao chúng ta lại gặp ở đây? |
Cette espèce se rencontre aux Bahamas et à Cuba. Loài này có ở the Bahamas và Cuba. |
Malgré tout, certains pensent qu’il y a de nets avantages à ne pas se rencontrer face à face. Nhưng một số người có lẽ nghĩ rằng việc không trực tiếp gặp mặt có những lợi thế của nó. |
Eh bien sur cette carte les zones rouges et jaunes sont celles où l'esclavage se rencontre le plus. Đây, bản đồ này phân loại ra những màu đỏ hơn, vàng hơn là những nơi tập trung nô lệ dày đặc nhất thế giới. |
Il se rencontre au Guyana (Amérique du Sud). Nó có nguồn gốc ở Guyana (Nam Mỹ). |
Cette espèce se rencontre à Cuba et en Jamaïque. Loài này có ở Cuba và Jamaica. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se rencontrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se rencontrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.