se réveiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se réveiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se réveiller trong Tiếng pháp.

Từ se réveiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là thức dậy, giác ngộ, lại trỗi dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se réveiller

thức dậy

verb (Arrêter de dormir.)

Mon grand-père se réveille tôt.
Ông tôi thức dậy sớm.

giác ngộ

verb

lại trỗi dậy

verb

Xem thêm ví dụ

Si George ne se réveille pas bientôt... Tommy sait qu'il sera enterré avec lui.
Nếu một lúc nữa mà Gorgeous không tỉnh lại Tommy biết số gã cũng đã tận.
Rien ne vaut une frousse pour se réveiller.
Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không?
Si il se réveille, donnez-lui un peu d'eau.
Nếu ngài ấy tỉnh, cho ngài ấy uống chút nước.
Notre père se réveille.
Cha chúng ta đã tỉnh dậy.
Un appel à se réveiller
Lời Kêu Gọi Đánh Thức
Hier, il s'est endormi comme nous, et le voilà qui se réveille après une nuit paisible!»
Ban đêm biển cũng ngủ như chúng ta và giờ đây đang tỉnh dậy, khoan khoái sau một giấc ngủ ngon!
Il ne va juste peut être pas se réveiller.
Chỉ là cậu ta sẽ không bao giờ tỉnh lại thôi.
On se réveille et un ange est assis au pied du lit.
Cậu sẽ tỉnh giấc và có một thiên thần ngồi bên mép giường cậu.
La Belle au bois dormant se réveille hein?
Người Đẹp Ngủ Trong Rừng đang thức dậy hả?
On se réveille plus tôt.
Chúng ta sẽ ra sớm.
Vous devriez rester et attendre qu'elle se réveille.
Tôi nghĩ mọi người nên ở đây khi cô ấy dậy.
Il se réveille.
Này, anh ấy đang tỉnh lại.
Comme je vous l'ai dit, il a quitté l'internat avant que tout le monde se réveille.
Như em đã nói, bạn ấy rời đi trước khi mọi người thức dậy.
Notre nouvel ami a oublié de se réveiller.
Hình như bạn mới của ta sáng nay dậy trễ.
C'était un cauchemar neigeux dont on ne pouvait pas se réveiller.
nó giống như cơn ác mộng đông không bao giờ thức tỉnh.
De quel sommeil beaucoup doivent- ils se réveiller ?
Nhiều người cần tỉnh thức theo nghĩa nào?
Les Hébreux de l’Antiquité l’appelaient “ celui qui se réveille ”, par allusion à la précocité de sa floraison.
Những người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là cây thức dậy, ám chỉ đến sự trổ bông sớm của nó.
Et j'avais écrit ceci : Se réveiller bien reposé après une bonne nuit de sommeil.
nó như thế này: tỉnh dậy sảng khoái sau một giấc ngủ ngon
Les Hébreux de l’Antiquité appelaient l’amandier “celui qui se réveille”, faisant allusion à sa floraison précoce.
Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác.
Généreusement paré de délicates fleurs roses ou blanches, il semble vraiment se réveiller. — Ecclésiaste 12:5.
Cây dường như thức dậy và được tô điểm bằng những bông hoa mảnh mai màu hồng và trắng.—Truyền-đạo 12:5.
Soudain, le prêtre se réveille.
Sư đột nhiên tỉnh ngộ.
Pour acquérir l’état d’esprit qui convient, elles doivent ‘se réveiller dégrisées, d’une juste manière’.
Để có quan điểm đúng, họ phải “tỉnh-biết, theo cách công-bình”.
Robert Langdon se réveille amnésique dans un hôpital italien à Florence.
Trong "Hỏa ngục",Robert Langdon tỉnh lại trong một bệnh viện ở Ý lúc nữa đêm.
Aidons les gens à seréveiller du sommeil ”
Giúp người tatỉnh thức
Peuvent- ils se réveiller de ce sommeil ?
Họ có thể thức dậy không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se réveiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.