sécuriser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sécuriser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sécuriser trong Tiếng pháp.
Từ sécuriser trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm yên tâm, bảo mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sécuriser
làm yên tâmverb |
bảo mậtverb Ne faites pas le malin sur le réseau sécurisé. Chứ đừng có đùa trên máy bay với mạng điện thoại bảo mật. |
Xem thêm ví dụ
En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé, Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
La cause de sécuriser notre pays n'est pas terminée, mais ce soir nous sommes une fois de plus rappelé que l'Amérique peut faire tout ce que nous décidons de faire. Nguyên nhân chúng ta bảo vệ tổ quốc vẫn chưa đầy đủ nhưng tối nay chúng ta một lần nữa nhắc lại rằng, nước Mỹ sẽ làm tất cả mọi thứ mà chúng ta quyết tâm làm. |
Au lieu de partir envahir l'Europe de l'Ouest en passant par la Pannonie et en laissant derrière eux des Hongrois impuissants et sans défense, les Mongols passent tout l'été et tout l’automne à sécuriser et pacifier les territoires occupés. Người Mông Cổ, thay vì tiếp tục tiến quân sang Tây Âu, đã dành toàn bộ mùa hè và mùa thu để bảo vệ và bình định các vùng lãnh thổ mà họ chiếm đóng được. |
J'appelle sur une ligne non sécurisée. Tôi đang gọi từ 1 đường dây không bảo mật. |
Comment a fait ma fille pour introduire des gens dans un lieu hyper-sécurisé? Làm thế nào mà con gái tôi đưa được người qua bộ phận an ninh trong một cơ sở Nghiên cứu Phát triển hạt nhân bí mật như vậy được? |
Les prisons doivent être sécurisées, oui, sûres, oui. Nhà tù cần được bảo vệ, vâng, an toàn, vâng. |
Pour recevoir des notifications Google, indiquez une URL de rappel HTTPS sécurisée par les protocoles SSL v3 ou TLS à l'aide d'un certificat valide émanant d'une autorité de certification reconnue. Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn. |
Ainsi, si un autre utilisateur tente d'accéder à votre compte, vous avez le temps de refuser la demande et de le sécuriser. Như vậy, nếu người khác đang tìm cách truy cập vào tài khoản của bạn thì bạn vẫn có thời gian để xác nhận mình không phải là người đưa ra yêu cầu, qua đó bảo mật tài khoản của bạn. |
La chaleur constante sert à sécuriser... Nhiệt độ liên tục này là đẻ chắc chắn... |
Ces familles... ces familles devraient pouvoir élever leurs enfants dans un environnement sécurisé. Những gia đình này... những gia đình này phải được nuôi dạy con họ trong môi trường an toàn. |
Le prochain croisement sécurisé est à moins d'une journée. Địa điểm an toàn để vượt qua cách đây ít nhất một ngày di chuyển. |
Le Li-fi utilise des LEDs classiques pour transmettre des données incroyablement rapidement, mais aussi de manière sûre et sécurisée. Kỹ thuật Li-Fi sử dụng các đèn LED sẵn có để truyền tải dữ liệu cực nhanh, cũng an toàn và bảo đảm. |
Ou peut-être que d’autres sont difficiles à rencontrer parce qu’ils habitent dans des immeubles sécurisés, des résidences dont l’accès est privé ou des endroits isolés. Một số người trong khu vực của chúng ta sống trong những khu chung cư có hệ thống an ninh cao, khu dân cư có nhân viên bảo vệ, hoặc những nơi xa xôi, nên chúng ta rất khó tiếp cận với họ. |
Et le seul à avoir un ascenseur à accès sécurisé. Và đó cũng là tầng duy nhất có quyền truy cập thang máy an toàn |
FTP est l'acronyme de "File Transfer Protocol", qui veut dire "protocole de transfert de fichiers", tandis que SFTP signifie "SSH File Transfer Protocol", qui se traduit par "transfert de fichiers sécurisé par SSH". FTP là viết tắt của File Transfer Protocol (Giao thức truyền tệp) và SFTP là viết tắt của SSH File Transfer Protocol (Giao thức truyền tệp SSH). |
Mais ce qu'ils recherchent le plus ce sont les sessions sécurisées quand vous faites des achats en ligne. Nhưng cái mà bọn nó đang thực sự tìm kiếm hầu hết là những buổi nơi bạn lên trực tuyến và mua hàng trực tuyến trong bất kỳ cửa hàng trực tuyến nào. |
C'est ultra sécurisé. Chúng ta đang ở trong ngôi nhà an toàn nhất hành tinh. |
Si vous souhaitez effectuer des paiements à l'aide de NetBanking, vous pouvez bénéficier de la procédure sécurisée de ChinaPay, notre partenaire de paiement. Nếu muốn sử dụng NetBanking để thanh toán thì bạn có thể thanh toán an toàn qua ChinaPay - đối tác thanh toán tin cậy của chúng tôi. |
Tout est sécurisé. Mọi thứ đều an toàn, thưa ngài. |
Toutefois, les créations hébergées sur des serveurs tiers ne sont pas toujours conformes à la norme SSL et, le cas échéant, sont considérées comme n'étant pas sécurisées. Tuy nhiên, đôi khi các quảng cáo được lưu trữ trên máy chủ của bên thứ ba không tuân thủ SSL và do đó bị coi là không bảo mật. |
Effectivement, nous y adhérons tous, et dans les quartiers sécurisés, nous voyons une exigence formalisée avec un syndicat de copropriété. Chúng ta chắc chắn mua nó, và với những cộng đồng khác biệt, chúng ta có một sự mong đợi được định trước với hiệp hội các chủ sở hữu nhà. |
Le nom des comptes "Envoi sécurisé" Aspera commence par asp-, celui des boîtes de dépôt SFTP par yt-. Đối với Aspera dropbox, tên bắt đầu bằng asp-; đối với SFTP dropbox, tên bắt đầu bằng yt-. |
La cargaison est sécurisée. Gói hàng vẫn an toàn. |
Rejoignez votre salle sécurisée. Vui lòng di chuyển đến phòng an toàn được chỉđịnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sécuriser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sécuriser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.