sediento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sediento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sediento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sediento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sediento

khát

adjective (Que siente necesidad de beber.)

Estoy muy sediento en este momento, así que estos son mis ojos sedientos.
Anh chỉ đang rất khát nên đó là anh mắt khát nước.

Xem thêm ví dụ

Él sabe contar historias, en inglés, sobre el cuervo sediento, el cocodrilo, y la jirafa.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Luces sediento.
Hình như anh khát nước.
Un cazador lo atrapó mientras bebía agua cuando era cachorro y lo llamo " Sediento ".
1 thợ săn bắt được nó đang uống nước từ con suối khi nó còn bé tí, và tên của nó là " " Thirsty ".
Añoraba tanto adorar a Dios en Su santuario, que se sentía como una cierva sedienta que ansía agua en una región árida y desolada.
Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu.
Sedientos de conocimiento, buscando oportunidades para conectar con el resto de la gente del mundo, escapábamos de nuestra frustrante realidad política y vivíamos una vida virtual alternativa.
Khao khát kiến thức, cơ hội để kết nối với tất cả mọi người trên khắp thế giới chúng tôi thoát khỏi hiện thực chính trị chán nản và sống cuộc sống khác, hoàn toàn mới.
Te volviste sediento de sangre.
Cậu biến thành một kẻ khát máu.
Parecías sediento.
Trông anh có vẻ rất khác.
Al sediento dice Dios:
Hỡi bao người đang khát xin nghe,
Aunque nos encantaban las agradables temperaturas de Guyana y su variedad de frutas y verduras, la verdadera clave de nuestra felicidad era ver que aquellas personas humildes, sedientas de la verdad bíblica, estaban aprendiendo acerca del Reino de Dios.
Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời.
Ellos han seguido el modelo de los nefitas, tal como se encuentra registrado en el libro de Alma: “...no desatendían a ninguno que estuviese desnudo, o que estuviese hambriento, o sediento, o enfermo, o que no hubiese sido nutrido; y no ponían el corazón en las riquezas; por consiguiente, eran generosos con todos, ora ancianos, ora jóvenes, esclavos o libres, varones o mujeres, pertenecieran o no a la iglesia, sin hacer distinción de personas, si estaban necesitadas” (Alma 1:30).
Họ đã tuân theo mẫu mực của dân Nê Phi như đã được ghi chép trong sách An Ma: “Họ không xua đuổi những kẻ thiếu áo quần, đói khát hay bệnh tật, hoặc không ai nuôi nấng; và họ không chú tâm đến của cải; vậy nên, họ ban phát rất rộng rãi cho tất cả mọi người, trẻ cũng như già, nô lệ cũng như tự do, nam cũng như nữ, người trong giáo hội cũng như người ngoài giáo hội, không phân biệt một ai khi cần sự giúp đỡ.” (An Ma 1:30).
Bueno, debe ser tan sediento.
Okay, cưng có vẻ khát lắm.
Ya de niño, estaba sediento de poder.
Ngay từ lúc còn nhỏ, hắn đã thèm khát quyền lực.
Son 400 bastardos sedientos de sangre, armados con una ametralladora Maxim y rifles de repetición cada uno.
Đó là 400 tên khốn khát máu với súng Maxim và mỗi tên có một súng trường lặp.
Sólo que no creo que sea un desgraciado sediento de sangre...
Tôi không nghĩ Người là 1 kẻ ngu ngốc khát máu điên cuồng như bà làm Người trở nên như vậy.
" Cuando un alma sedienta te pida refresco, deberás ayudarla. "
Khi một linh hồn muốn hồi sinh, cần phải tìm sự giúp đỡ.
Antes, por solicitud del papa Martín V, 44 años después de la muerte de Wiclef, traductor de la Biblia, las autoridades religiosas sedientas de venganza habían desenterrado sus huesos para tener el placer de quemarlos.
Hơn một thế kỷ về trước, vì muốn trả thù mà giáo hoàng Martin đệ ngũ đã hạ lệnh cho nhà chức trách tôn giáo khai quật hài cốt của nhà dịch thuật Kinh-thánh Wycliffe 44 năm sau khi ông tạ thế để được cái sung sướng có thể đem bộ hài cốt ấy đi đốt.
Y el suelo abrasado por el calor se habrá puesto como un estanque lleno de cañas; y el suelo sediento, como manantiales de agua.
Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước.
Su fe tendrá gran influencia en un mundo que está sediento de bondad y luz.
Đức tin của các em sẽ tạo ra mọi sự khác biệt trong một thế gian đang tìm kiếm sự thiện lành và sự soi sáng.
No estoy nervioso, sólo sediento.
Tôi không căng thẳng, chỉ khát thôi.
Pero cuando ella se despertó a medianoche, la reina estaba... sedienta.
Nhưng khi cô ấy thức dậy lúc nửa đêm nữ hoàng đã... khát nước.
Miles de personas sedientas siguen ‘brotando’ y “floreciendo” al transformarse en siervos fieles de Jehová Dios (Isaías 44:3, 4).
Hàng ngàn người đang khao khát tiếp tục trở thành tôi tớ trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời như hoa “nẩy-nở” trong sa mạc.—Ê-sai 44:3, 4.
Entonces ella fue y consiguió bastante agua para todos los camellos sedientos.
Rồi nàng đi múc nước cho tất cả các con lạc đà đang khát uống nữa.
Mediante el profeta Isaías, Jehová Dios promete: “Derramaré agua sobre el sediento, y arroyos que fluyan suavemente sobre el lugar seco. [...]
Qua nhà tiên tri Ê-sai, Đức Giê-hô-va phán: “Ta sắp đổ mưa xuống những vùng hạn hán và cho suối chảy trên mảnh đất khô cằn...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sediento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.