sede trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sede trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sede trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sede trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trụ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sede

trụ sở

noun (Centro de operaciones o de administración de una organización.)

Debes tener una sorprendente sede de software dirigiendo todo esto.
Anh chắc phải sở hữu phần mềm của trụ sở chính để khởi động tất cả.

Xem thêm ví dụ

(TYO: 9433) es una operadora japonesa de telecomunicaciones creada en octubre del 2000 por la fusión de DDI Corp.(Daini-Denden Inc.), KDD(Kokusai Denshin Denwa) Corp., y IDO Corp. Su sede está en el Garden Air Tower en Iidabashi, Chiyoda, Tokio. Au ofrece el servicio de telefonía móvil de KDDI.
(TYO: 9433) là một nhà điều hành viễn thông của Nhật Bản, thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 2000 qua việc sát nhập DDI Corp. (Daini-Denden Inc.), KDD (Kokusai Denshin Denwa) Corp., và IDO Corp. Công ty có trụ sở tại Garden Air Tower ở Iidabashi, Chiyoda, Tokyo.
Se cerró en 1490 después de su muerte. Bratislava es sede de la universidad más grande del país (la Universidad Comenius, 27 771 estudiantes), la mayor universidad técnica (Universidad Eslovaca de Tecnología, 18 473 estudiantes), y las escuelas de arte más antiguas (la Academia de las Artes Escénicas y de la Academia de Bellas Artes y Diseño) de Eslovaquia.
Bratislava là trụ sở của trường đại học lớn nhất (đại học Comenius, 27.771 học sinh), trường đại học kỹ thuật lớn nhất (Đại học Kỹ thuật Slovakia, 18.473 học sinh), và trường nghệ thuật cổ nhất (Học viện Nghệ thuật trình diễn và Học viện Mỹ thuật và Thiết kế) tại Slovakia.
En febrero de 2014, los organizadores anunciaron que la competencia sería patrocinado por la empresa con sede en Belfast Reino Unido, "Dale Farm" y que la competencia sería conocido "Dale Farm Milk Cup" por razones de patrocinio.
Vào tháng 2 năm 2014, các nhà tổ chức thông báo rằng cuộc thi sẽ được tài trợ bởi Belfast - là công ty Dale Farm và cuộc thi sẽ được biết đến với cái tên là Dale trang trại Milk Cup.
Este es Verdun, un campo de batalla en Francia, al norte de la sede de la OTAN en Bélgica.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
Bueno, en Egipto los manifestantes saquearon la sede de la policía secreta egipcia en abril de 2011 y durante el saqueo del edificio, hallaron muchos papeles.
Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.
Muchos son precursores, misioneros o miembros de la familia de Betel en la sede mundial de la Sociedad Watch Tower o en una de sus sucursales.
Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh.
El cuerpo gobernante de ancianos, con sede en Jerusalén, remitió cartas con instrucciones y orientación a todas las congregaciones.
Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh.
La Universidad Técnica de Múnich (TUM) (en alemán, Technische Universität München) es una universidad pública alemana de investigación con sede en Munich, Garching y Freising-Weihenstephan.
Đại học Kỹ thuật München (tiếng Đức: Technische Universität München), thường được gọi là TU München hoặc TUM, là một trường đại học ở München, Đức và các khu trường sở ở Munich, Garching và Freising-Weihenstephan..
¿Enjuiciar a la Santa Sede?
Truy tố Tòa thánh ư?
El Cuerpo Gobernante de los Testigos de Jehová, con sede en Brooklyn (Nueva York), aprobó la formación de comités de socorro que estarían bajo la dirección del Comité de Sucursal de Estados Unidos.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ.
En el año 431 E.C., Éfeso fue sede del tercer concilio ecuménico, en el que se debatió la cuestión de la naturaleza de Cristo.
Vào năm 431 CN, Ê-phê-sô là địa điểm tổ chức giáo hội nghị lần thứ ba, nơi bàn thảo về thể tính của Đấng Christ.
Transavia France S.A.S., también conocida como Transavia.com France o Transavia France, es una aerolínea de bajo costo francesa con sede en Paray-Vieille-Poste, opera como una parte independiente del grupo Air France-KLM.
Transavia Airlines CV, còn gọi là transavia.com và được biết đến với tên là Transavia, là một hãng hàng không giá rẻ Hà Lan, là một phần độc lập của Tập đoàn Air France-KLM.
17 Después de la guerra de Armagedón, “aguas vivas” fluirán sin cesar y en abundancia desde la sede del Reino mesiánico.
17 Sau Ha-ma-ghê-đôn, những dòng “nước sống” sẽ liên tục chảy ra từ Nước của Đấng Mê-si.
¿Dónde está su sede?
Nước Đức Chúa Trời ở đâu?
Desde 1565 hasta 1821 la Capitanía General de las Filipinas dependió del Virreinato de la Nueva España con sede en la Ciudad de México y después de la Guerra de Independencia de México, se administró directamente desde Madrid.
Từ năm 1565 đến năm 1821, Philippines được quản lý với địa vị là một lãnh thổ của Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha và sau Chiến tranh độc lập Mexico thì được quản lý trực tiếp từ Madrid.
Entre los huéspedes que tuvimos en casa por aquel entonces estuvieron algunos miembros de la familia de la sede mundial de Brooklyn (Nueva York) de los testigos de Jehová, como Hugo Riemer y su compañero de cuarto, Charles Eicher.
Khách đến nhà chúng tôi lúc bấy giờ có những thành viên thuộc gia đình trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, như Hugo Riemer và bạn cùng phòng là Charles Eicher.
Teherán es también sede de la academia militar más grande del país, así como de varios colegios religiosos y seminarios.
Tehran cũng là nơi có học viện quân sự lớn nhất của Iran, và một số trường học và các chủng viện tôn giáo.
El Consejo se reúne anualmente en la sede del ICCROM en Roma.
Hội đồng họp hàng năm tại trụ sở ICCROM tại Rome.
Carter y su esposa, Rosalynn Carter, son también muy conocidos por su trabajo como voluntarios con la organización Habitat for Humanity, una institución filantrópica con sede en Georgia que ayuda a trabajadoras de bajos ingresos a construir y comprar sus propias casas.
Carter và Rosalynn được nhiều người biết tiếng qua sự cộng tác của họ với Tổ chức Hỗ trợ Gia cư Habitat (Habitat for Humanity), một tổ chức từ thiện Cơ Đốc chuyên xây dựng nhà ở cho người nghèo.
10 En nuestros días, el Cuerpo Gobernante de la organización visible de Jehová se compone de hermanos ungidos por espíritu procedentes de diversos países, y está situado en la sede mundial de los testigos de Jehová.
10 Ngày nay Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của tổ chức hữu hình Đức Giê-hô-va gồm có những anh được thánh linh xức dầu từ nhiều nước khác nhau. Hội đồng này hoạt động tại trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va.
El Profeta y su familia llegaron en marzo de ese año a Far West, la floreciente colonia de santos afincados en el Condado de Caldwell, y allí estableció la sede de la Iglesia.
Vị Tiên Tri và gia đình của ông cùng đi đến Far West tháng Ba năm đó, khu định cư thịnh vượng của Thánh Hữu Ngày Sau ở Hạt Caldwell, và thiết lâp trụ sở Giáo Hội ở đó.
La sede mundial de los testigos de Jehová ha recibido miles de cartas de agradecimiento como esta, que envió una hermana.
Trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn đã nhận được hàng ngàn lá thư bày tỏ lòng cảm kích.
Aunque esos fieles hermanos contaban con el apoyo de asistentes, las decisiones finales las tomaba una sola persona, ya fuera en la congregación, en la sucursal o en la sede mundial de los testigos de Jehová.
Mặc dù tất cả những anh này đều có lòng tận tâm và được các anh phụ tá trung thành hỗ trợ, nhưng về cơ bản chỉ có một người chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định trong hội thánh, ở văn phòng chi nhánh và ở trụ sở trung ương.
Lista de los edificios más altos de Barcelona Edificio La Caixa, sede de Madrid «Torres La Caixa» (en inglés).
Danh sách các tòa nhà cao nhất ở Barcelona Danh sách các tòa nhà cao nhất ở Valencia Danh sách các tòa nhà cao nhất ở Madrid ^ “Torre Caja Madrid”.
El profesor Yehuda Bauer, director del Centro Internacional de Investigación sobre el Holocausto, del Instituto del Pueblo Judío Contemporáneo, con sede en Israel, lo expuso de la siguiente manera: “Si ocurrió una vez, puede ocurrir de nuevo; tal vez no de igual modo ni con los mismos atacantes y agredidos; cualquiera pudiera ser la víctima o el agresor.
Giáo sư Yehuda Bauer, giám đốc Trung Tâm Nghiên Cứu Quốc Tế về cuộc tàn sát tập thể thời Quốc Xã, tại Học Viện của Người Do Thái Đương Thời, ở Do Thái, phát biểu như sau: “Vì cuộc tàn sát đã xảy ra một lần, nó có thể tái diễn, không dưới cùng một hình thức, không nhất thiết xảy ra cho cùng nhóm người, do cùng nhóm người gây ra mà cho bất cứ ai, do bất cứ ai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sede trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.