segment trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segment trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segment trong Tiếng Rumani.
Từ segment trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đoạn thẳng, đoạn thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segment
đoạn thẳng
|
đoạn thẳng(Dreaptă înconjurată de punctele A și B) |
Xem thêm ví dụ
Activitatea practică 4: Să decidem cât de mult să accentuăm fiecare segment de versete al fragmentului din scripturi Sinh Hoạt Thực Tập 4: Quyết Định Phải Nhấn Mạnh Bao Nhiêu cho Mỗi Phân Đoạn trong Các Đoạn Thánh Thư. |
Toți știm pe mici segmente, dar nimeni nu știe de la cap la coadă. Chúng ta đều biết 1 chút, nhưng không biết tất cả. |
Apoi, invitaţi-i să aleagă un segment de versete din manualul pentru învăţător şi să-l folosească pentru a pregăti o scurtă lecţie. Sau đó mời họ chọn một phân đoạn thánh thư từ sách học dành cho giảng viên mà họ sẽ sử dụng khi chuẩn bị một bài học ngắn. |
Intrigile politice distrug stabilitatea naţiunilor, despoţii caută să apuce puterea iar segmente ale societăţii par a fi oprimate pentru totdeauna, lipsite de oportunităţi şi lăsate cu un sentiment de eşec. Những mưu đồ chính trị phá hoại sự ổn định của các quốc gia, các nhà độc tài tóm gọn quyền hành trong tay, và nhiều tầng lớp xã hội dường như bị áp bức vĩnh viễn, bị tước đoạt cơ hội, và bỏ mặc với cảm nghĩ thất bại. |
Sæ analizæm fiecare segment al hærflii. Chúng ta hãy xem xét mỗi phần của tấm bản đồ. |
Mi-era nefamiliară o asemenea problemă sau sincer, tot acest segment din lumea medicală. Tôi chưa từng gặp vấn đề dạng này hay nói thẳng ra, toàn bộ lĩnh vực này là của y tế thế giới. |
În cazul schizofreniei credem că există gene ce predispun la această boală, iar ceea ce am văzut noi întră în această categorie - prin urmare există un sub- segment al populaţiei ce prezintă posibilitatea dezvoltării schizofreniei. Chúng tôi cho rằng ở bệnh tâm thần phân liệt, có những gen gây ra bệnh này, và liệu đó có là nguyên nhân gây bệnh... và chỉ có một phần nhỏ số người dân có khả năng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
Segmentul 3 poate fi folosit în a doua parte a lecţiei, imediat după ce cursanţii spun ce s-a întâmplat în Iacov 5:15-28. Đoạn video 3 có thể được sử dụng trong phần thứ hai của bài học, ngay sau khi các học sinh báo cáo về điều đã xảy ra trong Gia Cốp 5:15–28. |
Invitaţi învăţătorii ca, pe măsură ce studiază, să rezume fragmentul din scripturi împărţind conţinutul în segmente mai mici de versete ţinând cont de întreruperile fireşti din firul narativ sau schimbările legate de evenimente sau acţiune. Trong khi họ nghiên cứu, hãy mời giảng viên phác thảo đoạn thánh thư bằng cách chia đoạn thánh thư đó ra thành các phân đoạn nhỏ hơn dựa trên các chỗ ngắt tự nhiên trong cốt truyện hoặc những thay đổi trong các sự kiện hay hành động. |
Dacă luăm doar segmentul cu vârsta cea mai înaintată, între 76 şi 85 de ani, cam 40% dintre oameni nu au nicio problemă serioasă de sănătate. Bởi vì trong phân loại tuổi cao nhất từ 76 đến 85, nhiêu nhất 40 phần trăm trong số đó không có vấn đề gì thực sự nghiệm trọng. |
Împărţiţi fragmentul din scripturi în segmente mai mici de versete în funcţie de schimbările evidente. Chia các đoạn thánh thư ra thành các phân đoạn hay các nhóm câu nhỏ hơn dựa vào những chỗ ngắt câu tự nhiên này. |
Când predaţi această lecţie, puteţi arăta segmente din prezentarea video „The Olive Tree Allegory (Pilda măslinului)”, care se găseşte pe DVD-ul intitulat Book of Mormon DVD Presentations 1-19. Trong khi giảng dạy bài học này, các anh chị em có thể muốn cho thấy những phần trình bày trong video “The Olive Tree Allegory,” có thể được tìm thấy trên DVD có tựa đề là Book of Mormon DVD Presentations 1–19. |
Rugaţi învăţătorii să scrie în notiţele lor despre lecţie cât au ales să accentueze fiecare segment de versete şi să discute argumentele lor cu membrii grupului sau în cadrul echipelor de câte doi. Yêu cầu giảng viên viết xuống mức độ nhấn mạnh mà họ đã chọn cho mỗi phân đoạn của câu thánh thư trong các ghi chú của bài học của họ và thảo luận về lý luận của họ với nhóm hoặc theo từng cặp. |
Nu sunt formatiuni la nivelul corpului sau segmentului caudat pancreatic. Không có khối nào trong cơ thể hoặc tại phân khúc não sau. |
Şi asta nici măcar nu include pe cei traficaţi înăuntrul graniţelor statale, ce reprezintă un segment substanţial. Đó là chưa tính số bị đưa lậu trong lãnh thổ mỗi nước cũng là 1 số lượng lớn |
Segmentarea e cea care îl face cu ADEVĂRAT dependent de 386 (fiecare task are un segment de 64Mb pentru cod & date - maxim 64 task-uri în 4Gb. Đó là phân đoạn làm cho nó thực sự 386 phụ thuộc (mỗi tác vụ có một segment 64Mb cho mã và dữ liệu - tối đa 64 tác vụ trong 4Gb. |
Invitaţi învăţătorii să identifice doctrina şi principiile din segmentele de versete pe care le-au rezumat în prima activitate. Mời giảng viên nhận ra giáo lý và các nguyên tắc ở trong các đoạn thánh thư mà họ đã phác họa ra trong sinh hoạt đầu tiên. |
În afară de fondarea Imperiului German, Otto a creat și așa numitul "sistem bisericesc ottonian", în cadrul căruia clerul (singurul segment al populației cu știință de carte) își asuma îndatoririle unui serviciu civil imperial. Bên cạnh việc lập ra Đế chế Đức thì Otto còn tạo ra "hệ thống nhà thờ kiểu Otto", trong đó giới tăng lữ sẽ là một phần trong bộ máy chính quyền. |
Deci vedem că există o mărire adevărată a segmentului de vârstă mijlocie. Vì thế chúng ta đang thấy một sự kéo dài của tuổi trung niên. |
Această prezentare este împărţită în cinci segmente. Phần trình bày này được chia ra làm năm đoạn video. |
Acele mici segmente de ARN din zona CRISPR se asociază – adică se leagă – cu o proteină numită Cas9, reprezentată cu alb în imagine şi formează un complex cu rol de santinelă în interiorul celulei. Thế nên một số ít bit của RNA từ điểm CRISPR liên kết -- chúng nối -- với protein tên là Cas9, là phần màu trắng trong hình, và hình thành một phức hợp có chức năng như một lính canh trong tế bào. |
Ziua 4: Rânduielile și legămintele (Segmentele 1-4) Ngày 4: Các Giáo Lễ và Các Giao Ước (Các Phân Đoạn 1–4) |
Cum am mai spus, folosește un MMU, atât pentru paginare (nu pe disc încă) și segmentare. Như đã đề cập, nó sử dụng MMU cho cả phân trang (chưa vào đĩa) và phân đoạn. |
În alte situaţii, contextul şi conţinutul vor fi studiate până când un principiu sau o doctrină este identificată, după care se trece la următorul segment al fragmentului din scripturi. Trong những trường hợp khác, văn cảnh và nội dung sẽ được nghiên cứu và hiểu đầy đủ cho một nguyên tắc hay giáo lý để được nhận ra trước khi đi sang phân đoạn khác của nhóm thánh thư. |
O genă e un segment din molecula ADN. Gen là một đoạn của phân tử ADN |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segment trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.