sęp trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sęp trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sęp trong Tiếng Ba Lan.
Từ sęp trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kền kền, Kền kền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sęp
kền kềnnoun Datan to sęp żywiący się ciałami własnych ludzi. Dathan là một con kền kền ăn thịt chính đồng bào của hắn. |
Kền kềnnoun Datan to sęp żywiący się ciałami własnych ludzi. Dathan là một con kền kền ăn thịt chính đồng bào của hắn. |
Xem thêm ví dụ
Zesłanie ich do niewoli spowoduje, że łysina ta poszerzy się „jak u orła” — najwidoczniej chodzi tu o pewien gatunek sępa, który ma na głowie tylko delikatny puszek. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Społeczeństwa patriarchalne używają wspomnianej trucizny przeciwko drapieżnikom, a sępy stają się ofiarą takich poczynań. Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này. |
Faktycznie, sytuacja oddziału jest rozpaczliwa ale ze względu na swój wścibski charakter mają w zanadrzu kilka sztuczek, o ile jesteś dociekliwy, zadajesz pytania... dlaczego zbierają się sępy? Thực ra, chúng đang ở thế gần như tuyệt vọng ... nhưng chính lối sống tìm tòi đã mở cho loài habilis những cách mới vì khi ta ham tìm tòi ta sẽ khám phá những bí ẩn như tại sao kền kền lại tập trung lại thế kia? |
Nie sądziłem, że te biedne sępy wmieszają się w rasistowski konflikt. Tao không biết là chủ nghĩa phân biệt chủng tộc đã lan tới những con kền kền tội nghiệp. |
Przykładowo sępy są taksonem polifiletycznym. Papilio là một chi bướm phượng. |
W Kenii żyje osiem gatunków sępów, z których sześć jest poważnie zagrożonych wyginięciem. Chúng ta có 8 loài kền kền xuất hiện tại Kenya, trong đó có 6 loài bị đe dọa với nguy cơ tuyệt chủng cao. |
Sęp, ukradłeś Budde ze świątyni na południowym wschodzie Azji. Vulture, anh đã trộm 1 tượng Phật của 1 ngôi chùa ở Đông Nam Á? |
Sępy mają też doniosłe znaczenie historyczne. Kền kền cũng có một lịch sử hoành tráng về tầm quan trọng của chúng. |
Sępy czekają, żeby obgryźć nasze kości. kền kền đang chờ để rỉa thịt khỏi xương chúng ta đấy. |
Ta sama moc której potrzebuje sęp, by pochwycić wołu jest potrzebna wołu, by utrzymać sokoła. Con bò cần cùng một sức mạnh mà con kền kền dùng để chộp nó... để tiếp nhận con kền kền. |
Czy twój ojciec nie był przypadkiem sępem? Bố cô lúc trước là ó hay sao vậy? |
Otaczają mnie sępy... Tôi bị bao vây bởi chó rừng... |
13 „‚A oto stworzenia latające, których będziecie się brzydzić i których nie należy jeść, bo są czymś wstrętnym: orzeł+, rybołów, sęp kasztanowaty+, 14 kania ruda i kania czarna, 15 wszelkie gatunki kruków, 16 struś, sowa, mewa, wszelkie gatunki sokołów, 17 pójdźka, kormoran, sowa uszata, 18 łabędź, pelikan, sęp, 19 bocian, wszelkie gatunki czapli, dudek i nietoperz. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Czemu te sępy nie chcą zostawić mnie w spokoju? Sao mấy tên quái này không để mình yên được nhỉ? |
/ Sęp, tu Burk. Đội trưởng Kền Kền, Burk đây. |
Jadłem ślimaki, sępy, króliki, węże, i wszystko co się ruszało. Tôi đã ăn ốc sên, kền kền, thỏ, rắn, và bất cứ thứ gì có thể. |
Na Ziemi istnieją dwa typy sępów. Có hai loại kền kền trên hành tinh này. |
Akcja rozpoczyna się, gdy Yaiba trenuje w dżungli ze swoim ojcem i ze swoimi dwoma zwierzęcymi przyjaciółmi, Kagetorą (tygrys) i Shonosukem (sęp), by stać się prawdziwym samurajem. Câu chuyện bắt đầu khi Yaiba tập luyện để trở thành một samurai trong khu rừng già với cha và hai người bạn động vật, Kagetora and Shonosuke. |
Nie ma tam miejsc, gdzie można chować zmarłych, brakuje drewna potrzebnego do kremacji, a sępy w naturalny sposób pomagają pozbyć się zwłok. Tại những nơi như ở Tibet, chẳng có chỗ để chôn người chết, hoặc chẳng có củi để thiêu họ, vậy nên những con kền kền cung cấp một hệ thống sử lí chất thải tự nhiên. |
Sępy najadły się do syta, pozostawiają na padlinie małe ochłapy dla innych. Giờ thì lũ kền kền đã ăn no chẳng còn lại nhiều thịt trên cái xác này nữa |
Sęp, / nieprzyjaciel podłożył na okręcie / ładunki wybuchowe. Đội Kền Kền, địch đã chuẩn bị cho nổ tàu. |
My, Zoroastrianie, pozostawiamy nasze ciała sępom. Chúng ta là tín đồ Bái hỏa giáo bỏ lại cơ thể chúng ta cho kền kền. |
Wy, wyrzucić tę padlinę sępom. Mi, người khiêng bùn, thảy cái xác thối đó cho kền kền đi. |
Jeśli któryś z was skrzywdzi moją córkę lub zbliży do mojego domu, to sam skończy jako posiłek dla sępów. Dù là đứa nào, chúng mày đã đụng vào con gái tao, còn đến gần nhà tao nữa, bọn mày sẽ là thứ bị kền kền mổ đấy. |
FinCen, DEA, ATF, FBI kołują nad miastem jak sępy. FinCen, DEA, ATF, FBI, tất cả đều lượn vòng như chim ó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sęp trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.