septembrie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ septembrie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ septembrie trong Tiếng Rumani.
Từ septembrie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tháng chín, Tháng chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ septembrie
tháng chínnoun Acum suntem în luna septembrie, dar vremea este foarte călduroasă. Đã là tháng chín, tuy nhiên, trời vẫn rất nóng. |
Tháng chín
Acum suntem în luna septembrie, dar vremea este foarte călduroasă. Đã là tháng chín, tuy nhiên, trời vẫn rất nóng. |
Xem thêm ví dụ
Compile Heart a lansat versiunea PS2 intitulată Jigoku Shōjo Mioyosuga, lansată pe 17 septembrie 2009. Compile Heart cũng đã làm phiên bản cho hệ máy PS2 mang tên "Jigoku Shōjo Mioyosuga" được phát hành vào 17 tháng 9, 2009. |
Supraveghetorul şcolii va conduce o recapitulare de 30 de minute folosind materialul studiat în perioada 5 septembrie — 31 octombrie 2005. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
Pe 30 septembrie 2014, Alec Baldwin și Kevin Spacey s-au alăturat proiectului, Baldwin pentru a juca un copil. Vào ngày 30 tháng 9 năm 2014, Alec Baldwin và Kevin Spacey tham gia bộ phim, Baldwin sẽ vào vai một em bé và Spacey sẽ vào vai nhân vật phản diện. |
Sediul actual a fost deschis la 22 septembrie 1996. Trụ sở huyện hiện nay được khai trương ngày 22 tháng 9 năm 1996. |
Luni, 17 septembrie, am scos de sub dărâmături corpurile neînsufleţite ale unor pompieri care se avântaseră în clădiri în acea zi de marţi. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
▪ Supraveghetorul care prezidează sau cineva desemnat de el trebuie să facă revizia conturilor congregaţiei la 1 septembrie sau cât mai repede după această dată. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó. |
În septembrie sau octombrie, agricultorii curăţă terenul şi îl ară, lăsând şanţuri adânci între straturile înălţate, late de aproape 1 m. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Tot în această perioadă Bee Gees a înregistrat interpretări a trei melodii Beatles, "Golden Slumbers/Carry That Weight", "She Came in Through the Bathroom Window", în care Barry era solist vocal, și "Sun King" în care Maurice a fost solist vocal, pentru documentarul All This and World War II. Următorul album, Children of the World, lansat în septembrie 1976, abunda de noul falsetto al lui Barry și de sunetul disco al sintetizatorului lui Blue Weaver. Cùng thời gian này Bee Gees đã thu ba bản hát lại của Beatles —"Golden Slumbers/Carry That Weight", "She Came in Through the Bathroom Window" với Barry hát chính, "Sun King" với Maurice hát chính, cho bộ phim tài liệu âm nhạc All This and World War II. |
La 10 septembrie 1946, Teresa a avut ceea ce a descris ulterior drept „chemarea dinăuntrul chemării” atunci când a călătorit cu trenul de la Calcutta la mănăstirea Loreto(d) din Darjeeling pentru odihna anuală. „Trebuia să plec din mănăstire și să-i ajut pe săraci trăind în mijlocul lor. Ngày 10 tháng 9 năm 1946, Teresa trải nghiệm điều mà cô miêu tả là "ơn gọi trong ơn gọi" khi cô đang trên đường đến Tu viện Loreto ở Darjeering cho thời kỳ tĩnh tâm hằng năm. |
Tim Bergling s-a născut pe 8 septembrie 1989 în Stockholm, Suedia. Tim Bergling sinh ngày 8 tháng 9 năm 1989 tại Stockholm, Thụy Điển. |
Preşedintele Hinckley, care slujea atunci în calitate de al doilea consilier în Prima Preşedinţie, a condus ceremonia de aşezare a pietrei din capul unghiului, în ziua de marţi, 25 septembrie 1984. Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984. |
Accesat în 8 septembrie 2006. ^ „Actions taken following September 11 terrorist attacks” (Press release). Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2011. ^ “Actions taken following September 11 terrorist attacks” (Thông cáo báo chí). |
Săptămâna care începe la 20 septembrie Tuần lễ bắt đầu ngày 20 tháng 9 |
Revelaţie dată prin intermediul lui Joseph Smith, profetul, la Kirtland, Ohio, la 22 şi 23 septembrie 1832 (History of the Church, 1:286–295). Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Kirtland, Ohio, ngày 22 và 23 tháng Chín năm 1832 (History of the Church, 1:286–295). |
Septembrie. Giờ là tháng 9. |
La data de 2 septembrie 2013, Arnautović s-a alăturat clubului din Premier League, Stoke City, fiind cumpărat cu 2 milioane de lire sterline și semnând un contract pe 4 ani. Ngày 2 tháng 9 năm 2013, Arnautović gia nhập Stoke City, một đội bóng tại Premier League theo bản hợp đồng có thời hạn bốn năm với phí chuyển nhượng 2 triệu £. |
Pe 4 septembrie 2015, Troye a lansat cel de-al doilea EP, numit Wild. Tháng 9 năm 2015, Sivan phát hành EP thứ hai, Wild. |
Accesat în 30 septembrie 2010. ^ „Komon breaks World 15Km record in Nijmegen”. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2010. ^ “Komon breaks World 15Km record in Nijmegen”. |
După şaizeci de ani, la 18 septembrie 1999, moartea lui Dickmann a fost comemorată de Brandenburg Memorial Foundation, iar această placă comemorativă le aminteşte acum vizitatorilor de curajul şi credinţa puternică de care a dat el dovadă. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
Forțele sovietice au cucerit orașul Wilno la 19 septembrie, după două zile de luptă, iar Grodno la 24 septembrie, după o luptă de patru zile. Các lực lượng Liên Xô trước đó đã chiếm Wilno vào ngày 19 tháng 9 sau trận chiến một ngày, và họ đã chiếm Grodno vào ngày 24 tháng 9 sau một cuộc chiến kéo dài bốn ngày. |
Tratatul de la Moscova (august 1970), Tratatul de la Varșovia (decembrie 1970), Acordul celor patru puteri în privința Berlinului (septembrie 1971), Acordul de tranzit (mai 1972) și Tratatul de bază (din decembrie 1972) au ajutat procesul de normalizare a relațiilor est-vest și dintre cele două state germane, permițând atât Germaniei de Vest, cât și Germaniei de Est să devină membre ale ONU, în septembrie 1973. Hiệp ước Moscow (tháng 8 năm 1970), Hiệp ước Warsaw (tháng 12 năm 1970), Thoả thuận của Bốn Cường quốc về Berlin (tháng 9 năm 1971), Thoả thuận Quá cảnh (tháng 5 năm 1972), và Hiệp ước Căn bản (tháng 12 năm 1972) giúp bình thường hoá quan hệ giữa Đông và Tây Đức và dẫn tới việc cả hai nước Đức cùng gia nhập Liên hiệp quốc. |
Seria a avut premiera pe data de 9 septembrie 2008 la 3,1 milioane de telespectatori. Các tập phim chính thức phát sóng vào ngày 9 tháng 9 năm 2008, lượng người xem tăng đến 3.1 triệu người. |
9 septembrie: Uniunea Sovietică declară Republica Populară Democrată Coreeană guvernul legitim al întregii Coreea, cu Kim Il-sung prim-ministru. 9 tháng 9: Liên Xô tuyên bố Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên là chính quyền hợp pháp của toàn bộ bán đảo Triều Tiên với Kim Nhật Thành là thủ tướng. |
29 septembrie: Capitolul 133 şi recapitularea cărţii Ngày 29 tháng 9: Chương 133 và ôn lại nguyên cuốn sách |
Accesat în 7 septembrie 2018. ^ „Italy 1–1 Poland”. livescore.net. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018. ^ “Italy 1–1 Poland”. livescore.net. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ septembrie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.