serpentina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serpentina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serpentina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ serpentina trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Serpentin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serpentina

Serpentin

Xem thêm ví dụ

É como caçar com serpentinas pegajosas.
Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi.
Eles o levara para casa uma dúzia de vezes a partir Serpentine- mews, e sabia tudo sobre ele.
Họ đã thúc đẩy anh ta về nhà một chục lần từ Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ấy.
Está geralmente associado com àolivina, magnetita, serpentina e ao corindo .
Nó thường cộng sinh với olivin, magnetit, serpentine, và corundum.
Kenneth Turan, do Los Angeles Times, deu ao filme 4 de 5 estrelas e concordou com Caro quando afirmou: "Octavius agarra este filme com seu quarteto de armas mecânicas sinistramente serpentinas e se recusa a deixar ir".
Kenneth Turan của Los Angeles Times chấm phần phim 4 trên 5 sao và có chung quan điểm với Caro, ông viết, "Doc Ock chiếm đoạt bộ phim này với bốn chiếc tay máy uốn khúc hung hãn và từ chối buông bỏ."
Quando os aldeões estavam iluminação seus fogos além do horizonte, eu também notificou aos habitantes vários selvagem de Walden vale, por uma serpentina de fumaça da minha chaminé, que eu estava acordado.
Khi dân làng được chiếu sáng cháy của họ vượt ra ngoài chân trời, tôi cũng đã thông báo để người dân hoang dã khác nhau của Walden thung lũng, một streamer khói từ ống khói của tôi, mà tôi đã tỉnh táo.
Ele recaiu num silêncio mal- humorado, que não foi quebrado até que elaborou em Serpentine
Ông tái phát vào một sự im lặng ủ rũ, không bị hỏng cho đến khi chúng tôi đã vẽ lên trong Serpentine
E há dois Verões, no Hyde Park em Londres, com a Serpentine Gallery: uma espécie de pavilhão temporal em que andar era a única forma de ver o pavilhão.
Cách đây 2 mùa hè, tại công viên Hyde Park ở Luân Đôn, với phòng tranh Ống Xoắn: Một sảnh đường thái dương nơi bạn phải di chuyển để có thể thấy cái vòm cong.
Em mineralogia e gemologia, o termo pode referir-se a qualquer uma das cerca de 20 variedades pertencentes ao grupo da serpentina.
Trong khoáng vật học và địa chất học, nhóm serpentin có thể gồm 20 dạng biến thể.
A solução deve ser mantida abaixo dos 40 °C por serpentinas de resfriamento, para prevenir a formação de clorato de sódio.
Dung dịch phải giữ ở nhiệt độ dưới 40 °C (bằng những cuộn dây làm lạnh) để ngừa sự hình thành natri clorat không mong muốn.
Conforme disse um escritor do século 17, os críticos de Orígenes afirmavam: “Sua doutrina é de modo geral absurda e perniciosa, um veneno serpentino mortífero que ele vomitou no mundo.”
Qua lời của một nhà văn thuộc thế kỷ 17, những nhà phê bình Origen cho rằng: “Nói chung, ông ta đã gieo rắc khắp thế gian những giáo độc hại và vô lý, là nọc độc làm chết người”.
Este robô é na verdade uma família de robôs cobra que nós chamamos de HyDRAS, Serpentina Articulada Robótica com Hiper Graus de Liberdade.
Robot này thuộc dòng robot rắn có tên HyDRAS, Robot Dạng Xoắn Khớp Nối Siêu Độ Tự Do.
" É Briony Lodge, Avenida Serpentine, St.
" Briony Lodge, Serpentine Avenue, St.
Aqui está um exemplo de um projecto que eles fizeram, um canhão de serpentinas ativado por movimento.
Đây là ví dụ về dự án mà họ đã làm, súng bắn hoa giấy kích hoạt bằng cử động.
Assim dizem os mews Serpentine, a um homem.
Vì vậy, nói chuồng ngựa Serpentine, một người đàn ông.
Deve ser a serpentina.
Thế này là do ống dẫn rồi.
Era uma 06:15 quando saímos Baker Street, e ele ainda queria dez minutos para a hora em que nos encontramos na Avenida Serpentine.
Đó là 1 / 4 quá khứ sáu khi chúng tôi rời phố Baker, và nó vẫn muốn mười phút đến giờ khi chúng tôi tìm thấy chính mình trong Serpentine Avenue.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serpentina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.