serralheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serralheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serralheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ serralheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thợ sửa ống khóa, thợ rèn, nghề thợ khóa, Thợ rèn sắt, thợ khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serralheiro

thợ sửa ống khóa

(locksmith)

thợ rèn

nghề thợ khóa

(locksmith)

Thợ rèn sắt

thợ khoá

(locksmith)

Xem thêm ví dụ

Mas é um serralheiro.
Nhưng anh làm nghề thợ rèn mà.
" Buscar um serralheiro imediatamente! "
" Lấy một thợ khóa ngay lập tức! "
Ele sentiu- se mais uma vez incluído no círculo da humanidade e estava esperando a partir tanto o médico como o serralheiro, sem diferenciar entre eles com qualquer real precisão, os resultados esplêndida e surpreendente.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
Respirando pesadamente disse para si mesmo: " Então eu não precisava o serralheiro ", e pôs o seu cabeça contra a maçaneta para abrir a porta completamente.
Hơi thở nặng nề, ông nói với chính mình, " Vì vậy, tôi đã không cần thợ khóa, " và ông đã đặt đầu vào cửa xử lý để mở cửa hoàn toàn.
Que tipo de pessoas desculpas tinha usado naquela primeira manhã para começar o médico e o serralheiro fora do Gregor casa foi completamente incapaz de determinar.
Những loại người bào chữa đã được sử dụng vào buổi sáng đầu tiên để có được các bác sĩ và thợ khóa của Gregor nhà đã hoàn toàn không thể xác định.
Serviços de limpeza geral, de carpetes e janelas; conserto de eletrodomésticos e reparo de danos causados pela água; assistência jurídica pública e em imigração; serviços imobiliários e de planejamento financeiro; instalação e reparo de portões de garagem e sistemas HVAC (aquecimento, ventilação e ar-condicionado); jardinagem; mudanças; controle de pragas; encanador; serralheiro; eletricista e telhadista
Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ
Pensei em chamar um serralheiro; pelo menos tinha telemóvel. Mas, àquela hora, o serralheiro era capaz de demorar e estava muito frio.
Tôi nghĩ đến việc gọi thợ sửa khóa -- ít nhất tôi còn điện thoại, nhưng lúc nửa đêm, cũng cần một lúc thợ khóa mới đến được, và trời thì rất lạnh.
Põe lá dentro um comunicador, uma caixa de munições de 9mm e um kit de serralheiro.
Để lên xe một bộ thiết bị liên lạc CTU 1 hộp đạn 9 ly, 1 bộ đồ nghề locksmith, toàn bộ luôn nhé.
Chame um serralheiro.
Mình có thể kêu thợ khóa.
Eu era o filho mais velho de um serralheiro e da filha de um sitiante local.
Tôi là con trai trưởng trong một gia đình có cha là công nhân xưởng cưa và mẹ là con gái của một nông dân địa phương.
Mas aquilo que significa é que não conseguimos identificar nestas proteínas uma concavidade hidrofóbica para a qual nós, como que serralheiros moleculares, possamos desenhar uma molécula ou substância química activa, pequena e orgânica.
Nhưng nó có nghĩa là chúng ta đã thất bại trong việc nhận biết một bao mỡ ở những loại protein này, chuyển đổi thành cái mà chúng ta, như những thợ khóa của phân tử, có thể thiết kế thành một loại phân tử hữu cơ nhỏ hoạt động hay một thành phần thuốc.
Eletricista, encanador, serralheiro e serviços para sistemas HVAC (aquecimento, ventilação e ar-condicionado)
Thợ điện, thợ khóa, thợ ống nước và HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí)
Preciso do número de um serralheiro.
Tôi cần số một thợ sửa khóa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serralheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.