serpiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serpiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serpiente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ serpiente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xà, rắn, Rắn, Rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serpiente
xànoun Oro en el cual una serpiente se crio. Thứ vàng mà một đại xà đã bao năm ấp ủ. |
rắnnoun Shasta, ¿no tendrá una botellita de ese aceite de serpiente? Shasta, cô không tình cờ có đem theo một chai rượu rắn, phải không? |
Rắnnoun (suborden de saurópsidos (reptiles) diápsidos pertenecientes al orden Squamata) ¿La serpiente de cascabel en el nido de alguien? Rắn chuông trong tổ ai đó à? |
Rắn
|
Xem thêm ví dụ
En Génesis 3:1 leemos: “Ahora bien, la serpiente resultó ser la más cautelosa de todas las bestias salvajes del campo que Jehová Dios había hecho. Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết. |
Sus cerebros están construyendo la imagen de una serpiente donde no hay una serpiente, y este tipo de "alucinación" es lo que los neurocientíficos llamamos "predicciones". Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán". |
SL: Bueno, podría pasar sin cucarachas y sin serpientes. SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn. |
Son serpientes extremadamente rápidas, muy rápidas. Chúng là những con rắn rất thon thả và di chuyển nhanh. |
¿Por qué el hombre sin hogar a mi cuidado deliraría por serpientes cascabel? Tại sao người đàn ông vô gia cư ở chỗ tôi lại nói về loài rắn đó? |
Ellos vieron un águila, con una serpiente en sus garras. Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình. |
Me diste esto para gobernar a escorpiones y serpientes, pero Dios lo transformó en una vara para gobernar reyes. Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua. |
¿Quiénes componen la descendencia de la serpiente? Ai hợp thành dòng dõi của con rắn? |
Adán no creyó lo que la serpiente había dicho. A-đam không tin điều con rắn đã nói. |
¿Cómo muestra el apóstol Pablo que el relato de que una serpiente engañó a la primera mujer no fue ningún mito? Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại? |
Como castigo, Jehová les envió serpientes venenosas, y muchos de ellos murieron. Đức Giê-hô-va sai con rắn độc để phạt họ và nhiều người đã chết. |
¿Dónde está la Cabeza de Serpiente? " Đầu rắn " đâu? JC cầm. |
Shasta, ¿no tendrá una botellita de ese aceite de serpiente? Shasta, cô không tình cờ có đem theo một chai rượu rắn, phải không? |
Las serpientes se desplazan mediante las ondulaciones verticales de su cuerpo. Rắn bò bằng cách uốn mình theo chiều thẳng đứng. |
Hay muchas serpientes ahí abajo. Dưới đó có nhiều rắn lắm. |
¿Sabes de alguien honrado que pueda hablar con las serpientes? Bạn có bao giờ nghe nói một người đàng hoàng tử tế mà đi nói chuyện với rắn không? |
Así, muchos judíos de aquella generación se identificaron como parte de la descendencia de la Serpiente. Vì thế nhiều người Do Thái của thế hệ đó đã ủng hộ dòng dõi Con Rắn. |
El veneno en los escamosos ha sido históricamente considerado una rareza; mientras que se ha conocido en los Serpentes desde la antigüedad, el porcentaje real de especies de serpientes venenosas considerado era relativamente pequeño (alrededor del 25%). Nọc ở bò sát có vảy theo dòng lịch sử từng được coi là chuyện hiếm; trong khi nó đã từng được biết đến ở rắn từ thời tiền sử, tỷ lệ phần trăm thực tế của các loài rắn được coi là có nọc độc là tương đối nhỏ (khoảng 25%). |
La mayoría de las serpientes utilizan escamas de la parte ventral para desplazarse, aferrándose con ellas a las superficies. Phần lớn các loài rắn sử dụng các vảy bụng chuyên biệt hóa để di chuyển, bám lấy các bề mặt. |
Pero, ¿quién habló detrás de la serpiente? Nhưng ai là kẻ nói đàng sau con rắn? |
b) ¿De qué forma siguió hostigando la descendencia de la serpiente a la descendencia de la mujer? (b) Dòng dõi của con rắn tiếp tục tỏ ra thù nghịch dòng dõi của người nữ như thế nào? |
En estos últimos días, el Señor nos ha proporcionado numerosos recursos, nuestras “serpientes de bronce”, todos ellos diseñados para ayudarnos a mirar a Cristo y poner nuestra confianza en Él. Trong những ngày sau cùng này, Chúa đã cung cấp cho chúng ta vô số phương tiện, “những con rắn bằng đồng” của chúng ta, mà tất cả đều được thiết kế để giúp chúng ta nhìn vào Đấng Ky Tô và đặt sự tin cậy của chúng ta nơi Ngài. |
Y prendió al dragón, la serpiente original, que es el Diablo y Satanás, y lo ató por mil años. Người bắt con rồng, tức là con rắn đời xưa, là ma-quỉ, là Sa-tan, mà xiềng nó lại đến ngàn năm. |
6 Primero: ¿Quién es la serpiente de que se habla en Génesis 3:15? 6 Đầu tiên, ai là con rắn được nói đến ở Sáng-thế Ký 3:15? |
De modo que hacia abajo fue arrojado el gran dragón, la serpiente original, el que es llamado Diablo y Satanás, que está extraviando a toda la tierra habitada; fue arrojado abajo a la tierra, y sus ángeles fueron arrojados con él”. (Revelación 12:7-9.) Con rồng lớn đó bị quăng xuống, tức là con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan, dỗ-dành cả thiên-hạ; nó đã bị quăng xuống đất, các sứ nó cũng bị quăng xuống với nó” (Khải-huyền 12:7-9). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serpiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới serpiente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.