silly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silly trong Tiếng Anh.
Từ silly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngớ ngẩn, ngờ nghệch, điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silly
ngớ ngẩnadjective Well, we are fond of the silliness. Có vẻ như chúng ta thích sự ngớ ngẩn. |
ngờ nghệchadjective |
điênadjective |
Xem thêm ví dụ
Don't be silly. Sao phải vội vã thế. |
Think of hunting with silly string. Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi. |
A good way of making electricity is by letting cheeky clouds with lips blow windmills round and round but silly Mark Zuckerberg chose dirty old coal. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
A very silly, trivial thing to do, but think of the difference on a team that didn't do that at all, that got 15 euro, put it in their pocket, maybe bought themselves a coffee, or teams that had this prosocial experience where they all bonded together to buy something and do a group activity. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
Now, don't do anything silly. Đừng làm gì ngu ngốc. |
This is in Cambodia, rural Cambodia -- a fairly silly arithmetic game, which no child would play inside the classroom or at home. Đây là Cam-pu-chia, cùng hẻo lánh-- một trò chơi toán học khá ngớ ngẩn mà không đứa trẻ nào sẽ chơi trong lớp hoặc tại nhà. |
Talk him out of this silly act. Nói về hành động ngu ngốc đó đi. |
That's silly. Thật ngớ ngẩn. |
He can get a little bit too silly in games. Anh ấy có thể có chút gì đó quá ngớ ngẩn trong các trận đấu. |
Don’t be caught up in some of the silly things that are going on in the world, but bear in mind what has been given to you. Đừng dính líu với mấy điều rồ dại hiện đang có trên thế gian, mà hãy ghi nhớ đến những gì đã được ban cho các em. |
Well, that's a silly question, isn't? Một câu hỏi ngu ngốc, phải không? |
Swedes have only Midsummer Night and such silly things." Tất cả các nhân vật này đều có nhiều điều bí ẩn và quá khứ đen tối..." |
I felt silly. Tôi cảm thấy ngu ngốc. |
That's a silly question, Colonel. Đó là một câu hỏi ngu ngốc, Đại tá. |
Silly, I know. Ngớ ngẩn, tôi biết. |
I didn't come to Africa to sit with silly cows. Anh không tới Châu Phi để ngồi với những con bò ngu ngốc. |
You and all your silly English knights. Ông và bọn hiệp sĩ Anh ngu ngốc của ông. |
Silly child! Con nhỏ ngu ngốc. |
No time to lose, silly. Không nên phí thì giờ, ngốc quá! |
This is silly. Vớ vẩn thật. |
Silly Mom thinks her baby looks cold, wants to put a blanket over the baby. Một bà mẹ ngớ ngẩn nghĩ rằng con mình lạnh, muốn đắp chăn cho con. |
Friends don't owe friends, silly. Bạn bè không nợ bạn bè, ngốc ạ. |
Silly girl, cry for what? Ngốc, khóc làm gì? |
Silly at a level that I hadn't yet understood silliness to be. Ngớ ngẩn đến mức độ tôi chưa từng biết đến. |
You told a silly story to a group of less-than-believers. Ngươi đã kể một câu chuyện ngớ ngẩn cho một bọn thiếu-tin-tưởng-hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới silly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.