creature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creature trong Tiếng Anh.
Từ creature trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh vật, 生物, tạo vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creature
sinh vậtnoun (living being) Millions of spiritual creatures walk the earth unseen, both when we wake, and when we sleep. Hàng triệu sinh vật thuộc linh hồn đi trên Trái Đất không được nhìn thấy, cả khi chúng ta thức, và khi chúng ta ngủ. |
生物noun (living being) |
tạo vậtnoun (living being) You are the most beautiful creature I have ever seen. Em là tạo vật xinh đẹp nhất mà anh từng được thấy. |
Xem thêm ví dụ
21 And he cometh into the world that he may asave all men if they will hearken unto his voice; for behold, he suffereth the pains of all men, yea, the bpains of every living creature, both men, women, and children, who belong to the family of cAdam. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
The prophet is speaking of the spiritual heavens, where Jehovah and his invisible spirit creatures dwell. Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
God did not create a wicked creature in opposition to himself. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
The play begins in a factory that makes artificial people called robots, creatures who can be mistaken for humans – very similar to the modern ideas of androids. Vở kịch diễn tả bối cảnh một nhà máy chế tạo các nhân công nhân tạo được gọi là robots, các sinh vật này có thể bị nhầm lẫn với con người - tương tự như những ý tưởng hiện đại về android (người máy). |
I believe in this world and those creatures that fill it. Tôi tin vào thế giới này... và những sinh vật sống bên trong nó. |
Whatever happens to that creature downstairs, we are responsible for it. Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. |
The content of their song suggests that these mighty spirit creatures play an important role in making Jehovah’s holiness known throughout the universe. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
The creature would have caught and processed its prey primarily with its forelimbs and large claws. Loài này đã có thể bắt và xử lý con mồi của nó chủ yếu với chân trước và móng vuốt lớn của chúng. |
It was all I could do to hold onto this amazing creature. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
I want you to show me how you first encountered those creatures, and what happened to those people in the infirmary. Tôi muốn cô cho tôi thấy lần đầu cô gặp các sinh vật này thế nào và chuyện gì xảy ra với những người trong bệnh xá. |
Madeleine L'Engle's 1973 science fantasy novel A Wind in the Door prominently features the mitochondria of main character Charles Wallace Murry, as being inhabited by creatures known as the farandolae. Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng A Wind in the Door xuất bản năm 1973 của tác giả Madeleine L'Engle có nội dung về bào quan ty thể trong cơ thể nhân vật chính Charles Wallace Murry, được hư cấu hóa thành nơi sinh sống của những sinh vật gọi là farandolae (lấy từ tên một điệu vũ nổi tiếng ở xứ Provence, Pháp). |
16 Idolatry really got its start in the heavens when the powerful spirit creature who became Satan coveted the worship due Jehovah alone. 16 Sự thờ hình tượng thật ra khởi đầu từ trên trời khi một tạo vật thần linh quyền năng trở thành Sa-tan, thèm muốn sự thờ phượng thuộc về một mình Đức Giê-hô-va. |
Angels are spirit creatures who live in heaven. Thiên sứ là những tạo vật thần linh sống trên trời. |
And then Steven Spielberg, of course, depicts these dinosaurs as being very social creatures. Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao. |
Would it not be reasonable to expect that the One who is responsible for life on earth would reveal himself to his creatures? Mong muốn Đấng tạo ra sự sống trên đất sẽ cho tạo vật của Ngài biết về Ngài chẳng phải là hợp lý sao? |
According to the book The Forest, “as many as 1,350 creatures . . . may be found in an area a foot [30 cm] square and an inch [2.5 cm] deep, and that does not include the billions of microscopic organisms in every handful of earth.” “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
It may be Laerte himself, the creature among us. Nó có thể là chính bản thân Laerte, sinh vật bên trong chúng ta. |
No creature gazes up on the wings of doom. Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả. |
□ Who is the happiest creature in all the universe, and why? □ Tạo vật nào hạnh phúc nhất trong khắp vũ trụ, và tại sao? |
7 When he opened the fourth seal, I heard the voice of the fourth living creature+ say: “Come!” 7 Khi ngài gỡ con dấu thứ tư, tôi nghe tiếng của sinh vật thứ tư+ nói: “Hãy đến!”. |
God conversed with him directly as his creature. Đức Chúa Trời đã nói chuyện trực tiếp với ông như là với một tạo vật của Ngài. |
4 No man of Aaron’s offspring who has leprosy+ or a discharge+ may eat of the holy things until he becomes clean,+ neither the man who touches someone who became unclean by a dead person,*+ nor a man who has a seminal emission,+ 5 nor a man who touches an unclean swarming creature+ or who touches a man who is unclean for any reason and who can make him unclean. 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
One of the creatures we see it in is a fish. Một trong số đó là cá. |
Those with the creature we killed? Những thứ mà chúng ta đã giết cùng với sinh vật đó ấy? |
You can write a letter to your government and tell them that we need to focus on these very misunderstood creatures. Bạn có thể viết thư cho chính phủ của mình và nói với họ rằng chúng ta cần chú trọng vào những sinh vật bị hiểu lầm này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới creature
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.