skąpy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skąpy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skąpy trong Tiếng Ba Lan.
Từ skąpy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bần, dữ, bủn xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skąpy
bầnadjective |
dữadjective adverb |
bủn xỉnadjective Nie jesteś chyba skąpa. Vì đó là thứ mà em không nên bủn xỉn. |
Xem thêm ví dụ
Ja nie byłabym tak skąpa. Nếu là tôi, tôi sẽ không làm vậy. |
Jesteście firmą wartą $ 180 miliardów i jesteście skąpi. Các anh là công ty trị giá 180 tỉ đô mà quá keo kiệt. |
Niestosowne byłyby jednak skąpe stroje kąpielowe, i to zarówno w wypadku kobiet, jak i mężczyzn. Dù vậy, quần áo tắm hở hang hoặc khêu gợi thì không thích hợp, dù cho đàn ông hay đàn bà cũng thế. |
Frank zaginął ty skąpy chuju. Frank đang mất tích đấy, thằng ngốc đáng khinh. |
NA SPIECZONYCH pustyniach Afryki, gdzie opady deszczu są skąpe, rośnie klejnot — Adenium obesum (zwany pustynną różą). NƠI SA MẠC KHÔ CẰN ít khi mưa của Phi Châu, có mọc loài hoa quý—hoa hồng sa mạc. |
Pod koniec tego wersetu wspomniano, że kupcy posługują się „skąpą efą”, to znaczy za małą miarą objętości. Phần cuối câu đó miêu tả các nhà buôn dùng “lường non”, tức lường thiếu. |
Ani Ojciec, ani Syn nie jest skąpy. Cả Cha và Con đều là những đấng rất rộng rãi. |
Pani też ma dość skąpy strój. Ồ. Chính cô cũng không có nhiều quần áo. |
Pamiętajmy o zasadzie zawartej w słowach apostoła Pawła z 2 Koryntian 9:6: „Kto sieje skąpo, skąpo też żąć będzie, a kto sieje obficie, obficie też żąć będzie”. Hãy nhớ đến nguyên tắc trong lời của sứ đồ Phao-lô nơi II Cô-rinh-tô 9:6: “Hễ ai gieo ít thì gặt ít, ai gieo nhiều thì gặt nhiều”. |
Kostium kąpielowy, który jest skąpy lub po zamoczeniu nieskromnie przylega do ciała, nie byłby odpowiednim strojem dla chrześcijanina i nie należy go wkładać. Do đó, một áo tắm hở hang hoặc dính sát vào người cách lộ liễu khi ướt sẽ là điều không thích hợp cho một tín đồ đấng Christ và ta nên tránh những kiểu áo như thế. |
Zaludnienie miast było skąpe, zaś chłopstwo dążyło przede wszystkim do odbudowy normalnego życia. Là một người vị tha và vô ngã, cô chủ yếu mong muốn cho cuộc sống trở lại bình thường. |
Lekarz reprezentujący największy bank krwi w Chinach zauważył: „Pilnie potrzebujemy takich wiadomości ze względu na skąpe zapasy krwi”. Một bác sĩ đại diện cho ngân hàng máu lớn nhất ở Trung Quốc nhận xét: “Chúng tôi rất cần tin tức như thế này bởi vì nguồn cung cấp máu bị thiếu hụt”. |
Ale po około 25 latach doświadczeń w służbie chrześcijańskiej mógł napisać: „Wiem dobrze, co to znaczy być skąpo zaopatrzonym, wiem dobrze, co znaczy mieć dostatek. Nhưng sau khoảng 25 năm trải qua kinh nghiệm một tín đồ đấng Christ (Ky-tô), ông đã có thể viết: “Tôi biết chịu nghèo-hèn cũng biết được dư-dật. |
Nigdy nie widziałem tak skąpego i złośliwego Koreańczyka! Tao chưa từng thấy người Triều Tiên nào xấu xa và hèn hạ như mày. |
Mój skąpiec jest strasznie skąpy. Vì bàn chân của dì khá là cong. |
Zauważono jednak, że niektórzy bracia i siostry odwiedzający obiekty poświęcone wielbieniu Jehowy ubierają się nazbyt swobodnie, niedbale lub skąpo. Tuy nhiên, vài anh chị có khuynh hướng ăn mặc xuềnh xoàng, cẩu thả hoặc khêu gợi khi đến tham quan Phòng Nước Trời, Phòng hội nghị, nhà Bê-tên và cơ sở chi nhánh. |
Praca była wyczerpująca, a racje żywnościowe bardzo skąpe. Công việc thì nặng nhọc mà khẩu phần lại ít ỏi. |
11 Trzeba przyznać, że pozabiblijne dokumenty dotyczące wydarzeń z życia Jezusa i jego apostołów są dość skąpe. 11 Thật ra, ngoài Kinh-thánh, ít có tài liệu nào nói về các biến cố trong đời sống của Chúa Giê-su và các sứ đồ của ngài. |
W tym czasie zaczynałam wychodzić z tego ośmioletniego kryzysu tożsamości, oscylowania od bycia chłopcem do bycia dziewczyną, która wygląda jak chłopak w damskich ciuchach, do kolejnego ekstremum, czyli skąpo ubranej, nad- kobiecej, goniącej za chłopakami dziewczyny, aż do niepewnej eksploracji tego, kim właściwie jestem, czyli chłopczycy, lubiącej, w zależności od osoby, zarówno chłopców, jak i dziewczyny. Vào thời điểm đó tôi chỉ mới bắt đầu thoát khỏi cuộc khủng hoảng giới tính trong tám năm khi tôi đi từ làm con trai đến làm một đứa con gái nhuưng nhìn như một đứa con trai mặc đồ con gái đến một thái cực khác là một cô gái váy ngắn đầy nữ tính với bao chàng trai theo đuổi để cuối cùng chỉ mới dọ dẫm nhận ra tôi thực sự là ai, một cô gái hơi tomboy, có thể thích cả nam lẫn nữ, tùy vào đối tượng. |
Oto co zrobię, znajdę tego palanta... i wyciągnę od niego pieniądze prosto z jego skąpej kieszeni! Những gì tôi sắp làm là, tôi sẽ đi tìm thằng lưu manh đó... và tôi sẽ moi số tiền đó ra khỏi cái cổ cong queo nhỏ xíu của hắn! Steve... |
Tym razem znalazła zastosowanie inna zasada biblijna: „Kto skąpo sieje, ten będzie też skąpo żąć, a kto obficie sieje, ten będzie też obficie żąć. Bây giờ có một nguyên tắc Kinh-thánh khác được đưa ra áp dụng: “Hễ ai gieo ít thì gặt ít, ai gieo nhiều thì gặt nhiều. |
Ktoś, kto na chrześcijańskie zebrania lub spotkania towarzyskie przychodzi w skąpym stroju, który zbyt odsłania ciało, zwraca na nie niepotrzebną uwagę i uchybia zasadom czystości moralnej. Mặc quần áo hở hang, khêu gợi đi đến các buổi họp đạo Đấng Christ hoặc các buổi họp mặt vui chơi gây chú ý không cần thiết đến thân thể của mình và biểu lộ một sự thiếu thanh sạch. |
Nie był on ani skąpy, ani nadmiernie przywiązany do swych majętności (Rzymian 4:11; Rodzaju 13:9; 18:1-8). (Rô-ma 4:11; Sáng-thế Ký 13:9; 18:1-8) Đức Chúa Trời cũng nói Gióp là người “trọn-vẹn và ngay-thẳng”. |
Kto może być taki podejrzliwy, skąpy i kto sprzedał ostatnio coś wartościowego? Ông ta phải là một thứ hay ngờ vực hoặc lừa đảo và mới vừa bán một thứ gì rất có giá. |
Jest skąpy co do szczegółów ale... powinieneś zobaczyć tamtego... Anh ấy không bận tâm mấy chuyện nhỏ nhặt, nhưng... anh phải thấy gã đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skąpy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.