sleeplessness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleeplessness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleeplessness trong Tiếng Anh.
Từ sleeplessness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khó ngủ, sự không ngủ được, tình trạng thao thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleeplessness
sự khó ngủnoun |
sự không ngủ đượcnoun |
tình trạng thao thứcnoun |
Xem thêm ví dụ
On his missionary trips, the apostle Paul had to cope with heat and cold, hunger and thirst, sleepless nights, various dangers, and violent persecution. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
He might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging anxieties. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
If nothing else, at least I've discovered what it is we put our speakers through: sweaty palms, sleepless nights, a wholly unnatural fear of clocks. Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian. |
Besides the enormous financial implications, consider the mountains of feelings locked in those statistics—the buckets of tears shed and the immeasurable confusion, grief, anxiety, and excruciating pain that is suffered, as well as the countless nights that family members spend in sleepless anguish. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
For a handful of people on the planet who carry a rare inherited genetic mutation, sleeplessness is a daily reality. Với một số ít người trên thế giới bị đột biến di truyền rất hiếm gặp, mất ngủ là việc diễn ra hằng ngày. |
But the man giving Cersei sleepless nights is the King's- - the late King's brother. Nhưng người đang khiến Cersei mất ngủ nhiều đêm lại chính là em của Hoàng Thượng... cố Hoàng Thượng. |
During that sleepless night I wondered about my own life and whether I had been living up to the opportunities that would be mine and the responsibility that would be mine as a holder of the Melchizedek Priesthood—the responsibility to be an example and to live the way I should so that I would be able to fulfill the calls that might come to me. Trong cái đêm không ngủ đó, tôi đã tự hỏi về cuộc sống của mình và tôi có sống xứng đáng không theo những cơ hội và trách nhiệm mà thuộc về tôi với tư cách là người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc—trách nhiệm để làm gương và sống theo lối mà tôi phải sống theo để tôi có thể làm tròn những sự kêu gọi mà có thể đến với tôi. |
During one sleepless night, I left my tent and entered a bunker which had been formed by lining up 50-gallon fuel drums filled with sand and placed one on top of the other to form an enclosure. Trong một đêm không ngủ, tôi rời lều của mình và bước vào một hầm trú ẩn được dựng lên bằng cách xếp các thùng nhiên liệu 50 lít chứa đầy cát chồng lên nhau để tạo thành rào cản. |
Even if you decide to use sleep medications in the short-term , experts recommend changes in lifestyle and bedtime behavior as a long-term remedy to sleeplessness . Dù bạn quyết định sử dụng thuốc ngủ trong thời gian ngắn thì các chuyên gia cũng khuyến cáo nên thay đổi lối sống và hành vi thói quen giờ ngủ như là một biện pháp chữa mất ngủ lâu dài . |
After a sleepless night of fasting, Darius hurried to the lions’ pit. Sau một đêm kiêng ăn, không ngủ, Đa-ri-út vội vàng đi đến hang sư tử. |
There have been sleepless nights and much prayer. Đã có những đêm không ngủ và nhiều lời cầu nguyện. |
Sleepless Nights That Were Beneficial Những đêm mất ngủ đem lại lợi ích |
There may be anguish, confusion, sleepless nights, and pillows wet with tears. Thử thách đó có thể là nỗi thống khổ, hoang mang, những đêm mất ngủ, và áo gối thấm đầy nước mắt. |
(Leviticus 23:30) The soul is spoken of as being impatient, irritated, sleepless, fearful, and depressed. Bởi vì sinh lực vẫn còn trong các tế bào của cơ thể. Nhưng, một khi sinh lực đã tắt hẳn, thì không cách nào có thể làm cho người đó thở lại. |
In an interview, Tanigawa stated that the idea for the character came during a sleepless night at the beginning of the 21st century. Trong một cuộc phỏng vấn, Tanigawa nói rằng ý tưởng về nhân vật xuất hiện trong một đêm không ngủ ở đầu của thế kỷ 21. |
Mounting debts can result in much distress, as well as sleepless nights, overwork, bickering between husband and wife, and even family breakups, not to mention possible lawsuits or imprisonment. Các món nợ chồng chất có thể gây ra biết bao khổ sở, mất ngủ, làm việc quá sức, vợ chồng cãi vã, thậm chí gia đình đổ vỡ, chưa kể đến các trường hợp bị kiện tụng hoặc vào tù. |
Punch – Sleepless Night – weekly chart – 3rd week of September". Punch - Sleepless Night - xếp hạng tuần - tuần thứ hai của tháng 9”. |
I'm sure it was another sleepless night. Con chắc lại là một đêm thức trắng rồi. |
Dr. Rubin Naiman of the University of Arizona Center for Integrative Medicine suggests that a major cause of sleeplessness is too much exposure to light from electricity and to the hectic nature of our modern lives . Bác sĩ Rubin Naiman thuộc Đại học Arizona Center for Integrative Medicine cho rằng nguyên nhân chính của chứng mất ngủ là tiếp xúc quá nhiều với ánh sáng điện và bản chất sôi động của cuộc sống hiện đại của chúng ta . |
In early 2011, Vitas performed a series of seven Sleepless Night concerts in North America. Vào đầu năm 2011, Vitas thực hiện một loạt bảy buổi hòa nhạc Sleepless Night tại Bắc Mỹ. |
The worst part is not the sleeplessness. Phần tệ hại nhất không phải là tình trạng thao thức khó ngủ. |
After 30 days of sleepless nights, she finally capitulated and raised the grade. Sau 30 đêm mất ngủ, cô ấy cuối cùng kết thúc vụ việc bằng cách nâng điểm. |
When I was first called to serve as the Relief Society general president, I had some very sleepless nights. Khi mới được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, một số đêm, tôi đã mất ngủ. |
This mental housecleaning is especially helpful during sleepless nights. Đây là cách rất hữu ích để loại bỏ các suy nghĩ tiêu cực trong những đêm tôi mất ngủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleeplessness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sleeplessness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.