sleepy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleepy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleepy trong Tiếng Anh.
Từ sleepy trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn ngủ, ngái ngủ, im lìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleepy
buồn ngủadjective I slept only two hours. No wonder I'm sleepy. Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê. |
ngái ngủadjective Sleepy's reading radionuclides, but they don't match any known isotope. Ngái Ngủ ghi nhận nuclit phóng xạ, nhưng không khớp với đồng vị nào. |
im lìmadjective Twenty years ago, this was a sleepy little town. 20 năm trước, đây là một thị trấn nhỏ im lìm. |
Xem thêm ví dụ
That's why they got you up here in Sleepy Hollow. Đó là lý do tại sao họ cho anh ở trên này trong bộ phim kinh dị Sleepy Hollow. |
Babies with jaundice are sometimes more sleepy than usual and , in severe cases , may be lethargic . Trẻ bị vàng da đôi khi buồn ngủ hơn bình thường và trong một số trường hợp vàng da nặng có thể khiến cho trẻ rơi vào trạng thái hôn mê . |
I think someone wants Sleepy Weasel to fail. Em nghĩ có ai đó muốn chiến dịch Con Chồn Buồn Ngủ thất bại. |
And here Alice began to get rather sleepy, and went on saying to herself, in a dreamy sort of way,'Do cats eat bats? Và ở đây, Alice bắt đầu nhận được khá buồn ngủ, và tiếp tục nói với chính mình, trong một thơ mộng |
For two years I watched sleepy students stumble into class, challenging their instructor to wake them up. Trong hai năm, tôi đã nhìn thấy các học sinh ngái ngủ đi chuệnh choạng vào lớp học, đòi hỏi giảng viên của các em phải giữ cho các em tỉnh ngủ. |
You look sleepy. Anh có vẻ buồn ngủ. |
Apart from bobtail and shingleback, a variety of other common names are used, including stump-tailed skink, bogeye, pinecone lizard and sleepy lizard. Ngoài bobtail và shingleback, chúng còn có một số tên khác, gồm stump-tailed skink, bogeye, pinecone lizard và sleepy lizard. |
Jem’s morning face posed the question his sleepy lips struggled to ask. Khuôn mặt buổi sáng của Jem in hằn câu hỏi mà đôi môi của anh đấu tranh muốn nêu ra. |
More serious side effects include depression, low blood pressure with standing, sudden onset of sleepiness, psychosis, and increased risk taking behavior. Tác dụng phụ nghiêm trọng hơn có thể có như trầm cảm, huyết áp thấp khi đứng, đột ngột cảm thấy buồn ngủ, rối loạn tâm thần và tăng hành vi mạo hiểm. |
What should we do if we are getting sleepy spiritually? Chúng ta phải làm gì nếu đang buồn ngủ về thiêng liêng? |
Caterpillar took the hookah out of its mouth, and addressed her in a languid, sleepy voice. Sâu bướm đã hookah miệng của nó, và giải quyết của mình trong một không được khỏe, buồn ngủ bằng giọng nói. |
Shark Tank and I, we getting a little sleepy. Shark Tank và tao đều buồn ngủ rồi. |
Some sleep aids and herbal remedies may help induce sleepiness . Một số biện pháp và thuốc chữa mất ngủ từ thảo dược có thể giúp làm buồn ngủ . |
Due to the circadian clock, sleepiness does not continuously increase throughout the day; a person's desire and ability to fall asleep is influenced both by the length of time since the person woke from an adequate sleep and by internal circadian rhythms. Do đồng hồ sinh học, buồn ngủ không tăng liên tục trong suốt cả ngày; sự đòi hỏi của một người và khả năng đi ngủ bị ảnh hưởng cả bởi khoảng thời gian kể từ khi người đó thức giấc từ một giấc ngủ đầy đủ và nhịp điệu sinh học hàng ngày nội bộ. |
I suppose there are a variety of reasons why it is easy to become a bit sleepy with regard to building the kingdom of God. Tôi cho rằng có nhiều lý do tại sao là dễ dàng để không tham gia vào việc xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
A report distributed by the AAA Foundation for Traffic Safety states: “Even sleeping 30 or 40 minutes less than needed each night during a normal work week can result in a 3- to 4-hour sleep debt by the weekend, enough to significantly increase levels of daytime sleepiness.” Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”. |
Studies show that light therapy helps reduce the debilitating and depressive behaviors of SAD, such as excessive sleepiness and fatigue, with results lasting for at least 1 month. Các nghiên cứu chỉ ra rằng liệu pháp ánh sáng giúp làm giảm các hành vi suy nhược và suy trầm cảm, như buồn ngủ và mệt mỏi quá mức, với kết quả kéo dài ít nhất 1 tháng. |
He released singles "Saturday (Oooh Oooh)" with Sleepy Brown, "Move Bitch" with Mystikal and I-20, and "Area Codes" with Nate Dogg. Những single tiếp theo là "Saturday (Oooh Oooh)" hợp tác với Sleepy Brown, "Move Bitch" hợp tác với I-20 và Mystikal, "Area Codes" hợp tác với "Nate Dogg". |
And I keep getting sleepy. Và tôi tiếp tục nhận được buồn ngủ. |
Tom said that he's not sleepy. Tom nói là anh ấy không buồn ngủ. |
Sleepy's reading radionuclides, but they don't match any known isotope. Ngái Ngủ ghi nhận nuclit phóng xạ, nhưng không khớp với đồng vị nào. |
Researchers agree that the pattern of wakefulness versus sleepiness varies with individuals. Tuy nhiên theo các nhà nghiên cứu, mỗi người có chu kỳ thức-ngủ khác nhau. |
I feel sleepy. Tôi buồn ngủ. |
Sleepy Kittens. " Mèo con ngái ngủ ". |
Laura’s eyelids felt sandy and she yawned all the time, yet she did not feel sleepy. Mí mắt Laura như có cát và cô ngáp không ngừng dù không cảm thấy buồn ngủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleepy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sleepy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.