sociedad civil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sociedad civil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sociedad civil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sociedad civil trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Xã hội dân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sociedad civil
Xã hội dân sựfeminine (concepto de la ciencia social) |
Xem thêm ví dụ
No todas las organizaciones de la sociedad civil son buenas. Không phải bất kì tổ chức xã hội dân sự nào cũng tốt. |
¿Podía funcionar en Afganistán con UNAMA y la OMS y la sociedad civil, etc., etc., etc.? Liệu nó có thể thực hiện tại Afghanistan với UNAMA và WHO và cộng đồng dân cư,...? |
Fue fundada el 4 de mayo de 1960, como una sociedad civil sin fines de lucro. Ông sinh ngày 3 tháng 2 năm 1960, người dân tộc M'Nông, không theo tôn giáo nào. |
Y, de nuevo, las sociedades civiles están respirandole en el cuello al establishment. Và, một lần nữa, các xã hội dân sự đang ngày càng tăng sức ép với giới cầm quyền. |
EXL: Hay una sociedad civil vibrante en China, sea el ambiente o lo que quieras. EXL: Có một xã hội dân sự sôi nổi ở Trung Quốc, dù là vấn đề môi trường hay bất cứ thứ gì. |
Gobiernos y sociedades civiles están experimentando con nuevos enfoques. Chính phủ và người dân đang thử nghiệm các cách tiếp cận mới. |
Y esto es por lo cual les estoy diciendo esto, la sociedad civil aprovechó la ocasión. Và đây là lí do mà tôi xin nói với bạn rằng đây là thời cơ của cơ cấu xã hội dân sự. |
El consejo militar ha golpeado a la sociedad civil y sus protestas y la economía del país continúa sufriendo. Hội đồng quân sự đàn áp xã hội dân sự và những cuộc biểu tình và nền kinh tế trong nước tiếp tục chịu thiệt hại. |
Está claro, si las organizaciones de la sociedad civil quieren jugar ese papel, tienen que crecer dentro de esta responsabilidad. Tất nhiên là, nếu các tổ chức xã hội dân sự muốn thực hiện vai trò ấy, họ phải vươn lên cho xứng tầm với trọng trách này. |
CA: ¿Pero serán principalmente los políticos los que tendrán que organizarse, o será sobre todo la sociedad civil y las empresas? CA: Nhưng hầu như chỉ có chính trị gia mới phải chấn chỉnh bản thân, hay là hơn cả xã hội văn minh và các công ti? |
El totalitarismo es un sistema donde el Estado se esfuerza por controlar todos los aspectos de la vida y la sociedad civil. Trong khi đó chủ nghĩa toàn trị (totalitarianism) là thể chế ở đó nhà nước quy định mọi mặt hành vi cá nhân và tập thể của nhân dân. |
Esto es algo que los políticos veteranos entienden, pero que los grupos de la sociedad civil en general no hacen muy bien. Đây là điều mà những chính trị gia kỳ cựu hiểu rõ, nhưng những tổ chức nhân dân thường không nắm rõ điều này. |
Y no exagero al decir que estas instituciones de la sociedad civil y estos emprendedores sociales están construyendo alternativas reales a los Talibán. Thật sự không phải là nói quá khi cho rằng các tổ chức nhân quyền xã hội và các doanh nghiệp xã hội đang xây dựng những phương án khác thiết thực cho Taliban. |
Así que parece que sugieren que el modelo chino no tiene un espacio fuera del partido para que la sociedad civil pueda expresarse. Vì thế anh dường như cho rằng mô hình Trung Quốc ngoài Đảng ra thì không có chỗ cho công dân tự thể hiện tâm tư của họ. |
Y creo además que sin terapia psicosocial y sin tener en cuenta esto en todos los proyectos humanitarios no podemos construir las sociedades civiles. Và tôi cũng nghĩ rằng nếu không có phương pháp trị liệu tâm lý - xã hội và nếu không cân nhắc đến khả năng của nó, trong tất cả các dự án nhân đạo, thì chúng ta không thể xây dựng lên những xã hội dân sự. |
Lo que hace es crear una relación de competencia entre la sociedad civil y el gobierno sobre quién tiene el control de la información. Điều cần làm là tạo ra một mối quan hệ đối kháng giữa công dân, xã hội và chính phủ thông qua việc kiểm soát và sở hữu thông tin. |
No importa cuál es el problema y no importa lo difícil de la lucha, la sociedad civil es fundamental para el modelo para el cambio. Cho dù vấn đề là gì, và cho dù nó có khó khăn đến đâu, xã hội dân sự là trung tâm của nến móng cho sự thay đội. |
El problema es la falta de confianza, de seguridad, la falta de colaboración entre ONGs, grupos de campaña, organizaciones de la sociedad civil y empresas multinacionales. Vấn đề là ta thiếu niềm tin, thiếu tự tin, thiếu sự hợp tác giữa các tổ chức phi chính phủ, các nhóm biểu tình, các tổ chức xã hội nhân dân và các công ty đa quốc gia. |
La buena noticia es que con la tecnología es posible replantear de raíz la función de gobierno de modo que pueda expandirse fortaleciendo a la sociedad civil. Tin vui là giờ đây công nghệ đang giúp cải thiện khá nhiều chức năng của chính phủ một cách làm mang lại hiệu quả thực sự thắt chặt hơn quan hệ cộng đồng. |
Desde los productores hasta las marcas y los minoristas. Reunimos a la sociedad civil, las ONG, también traemos a científicos e investigadores para tener un debate bien documentado. Vì thế chúng tôi đã bắt đầu thảo luận bàn tròn, nơi chúng tôi mang theo chuỗi giá trị, từ những nhà sản xuất, đến những nhà bán lẻ và những thương hiệu. |
La realidad es que la sociedad civil, periodistas y activistas se encuentran bajo la amenaza de grupos extremistas, por un lado, y, en muchos países, también de sus propios gobiernos. Thực tế thì xã hội công dân của ta, các nhà báo và nhà hoạt động từ một phía thì đang bị tấn công bởi những nhóm chủ nghĩa cực đoan và, ở nhiều quốc gia, thì còn bởi chính nhà nước của họ. |
¿Cómo vamos a solucionar mediante negociaciones el cambio climático a menos que podamos hacer que la sociedad civil y el pueblo sean parte de la solución y no del problema? Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu thông qua đàm phán, trừ khi chúng ta có thể khiến cho xã hội dân sự và người dân không phải là một phần của vấn đề, mà là một phần của giải pháp? |
Voy a hablar acerca del papel que jugamos los miembros de la sociedad civil ante este fenómeno y de cuatro niveles de respuesta que tenemos los ciudadanos ante la violencia. Tôi sẽ nói về vai trò mà các thành viên trong xã hội chúng ta đang đóng trong hiện tượng này, và về bốn cấp độ phản ứng khác nhau của con người nhằm chống lại bạo lực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sociedad civil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sociedad civil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.