somatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ somatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somatic trong Tiếng Anh.
Từ somatic trong Tiếng Anh có nghĩa là thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ somatic
thểverb noun |
Xem thêm ví dụ
Strains belonging to the species are currently classified into five serogroups (A, B, D, E, F) based on capsular composition and 16 somatic serovars (1-16). Các chủng thuộc loài phân thành năm nhóm huyết thanh (A, B, D, E, F) dựa trên phần vỏ bao và 16 serovar soma (1-16). |
The roots of this word are psycho, which means “of the mind,” and somatic, meaning “of the body.” Từ này được ghép từ “tâm” nghĩa là “tâm trí” và “thể” nghĩa là “cơ thể”. |
Since scientists produced the first cloned mammal Dolly the sheep in 1996 using the somatic cell nuclear transfer (SCNT) technique, 23 mammalian species have been successfully cloned, including cattle, cats, dogs, horses and rats. Vì các nhà khoa học đã tạo ra động vật có vú nhân bản đầu tiên là cừu Dolly vào năm 1996 sử dụng kỹ thuật chuyển thể tế bào soma (SCNT), đã có 23 loài động vật có vú được nhân bản thành công, bao gồm gia súc như bò, mèo, chó, ngựa và chuột. |
Genetic engineering of somatic cells has resulted in some controversies, although the International Summit on Human Gene Editing has released a statement in support of genetic modification of somatic cells, as the modifications thereof are not passed on to offspring. Kỹ thuật di truyền tế bào xôma đã dẫn đến nhiều tranh luận, dù cho Hội nghị thượng đỉnh quốc tế về chỉnh sửa gen người đã đưa ra một tuyên bố hỗ trợ sửa đổi di truyền của tế bào xôma, vì những thay đổi không được truyền cho con. |
Some of the following ways reduce a lower than usual stress level, temporarily, to compensate the biological issues involved; others face the stressor at a higher level of abstraction: Autogenic training Social activity Cognitive therapy Conflict resolution Cranial release technique Getting a hobby Meditation Mindfulness Music as a coping strategy Deep breathing Yoga Nidra Nootropics Reading novels Prayer Relaxation techniques Artistic expression Fractional relaxation Humour Physical exercise Progressive relaxation Spas Somatics training Spending time in nature Stress balls Natural medicine Clinically validated alternative treatments Time management Planning and decision making Listening to certain types of relaxing music Spending quality time with pets Techniques of stress management will vary according to the philosophical paradigm. Một số cách sau đây giảm tạm thời mức stress thấp hơn bình thường để bù đắp các mô sinh học có liên quan; một số khác phải đối mặt với sự căng thẳng ở mức độ trừu tượng cao hơn: Đào tạo Autogenic Hoạt động xã hội Liệu pháp nhận thức giải quyết xung đột Kỹ thuật giải phóng não bộ Làm theo sở thích Thiền Chánh niệm Âm nhạc như một chiến lược đối phó Thở sâu Yoga Nidra Nootropics Đọc tiểu thuyết Cầu nguyện Kỹ thuật thư giãn Biểu cảm nghệ thuật Thư giãn Hài hước Tập thể dục Thư giãn liên tục Spa Huấn luyện Somatics Dành nhiều thời gian với thiên nhiên Bóng căng thẳng Dược phẩm từ thiên nhiên Điều trị thay thế lâm sàng Quản lý thời gian Lập kế hoạch và ra quyết định Lắng nghe một số loại nhạc thư giãn Dành thời gian chất lượng với vật nuôi Các kỹ thuật quản lý căng thẳng sẽ thay đổi theo mô hình triết học. |
A somatic cell, a body cell, was taken from its body, gestated in the ovum of a cow, and then that cow gave birth to a guar. Một tế bào xôma hay tế bào thể, được trích từ con bò tót, rồi cấy vào tử cung của con bò thường, và rồi con bò thường này sinh ra một con bò tót. |
Taking that idiom of, as it were, the darkness of the body transferred to architecture, can you use architectural space not for living but as a metaphor, and use its systolic, diastolic smaller and larger spaces to provide a kind of firsthand somatic narrative for a journey through space, light and darkness? Sử dụng thành ngữ đó của, theo bản chất của nó, bóng tối của cơ thể chuyển giao đến kiến trúc, liệu bạn có thể dùng không gian kiến trúc không phải cho sự sống mà như một phép ẩn dụ, và sử dụng không gian tâm thu, tâm trương, nhỏ hơn và rộng hơn để đưa đến một kiểu tự truyện trực tiếp cho một chuyến du hành xuyên không, ánh sáng và bóng tối? |
Damasio argues that these somatic markers (known collectively as "gut feelings") are "intuitive signals" that direct our decision making processes in a certain way that cannot be solved with rationality alone. Damasio tranh luận rằng những cái “somatic markers” này cái mà được hiểu một cách phổ biến như là những cảm xúc tự nhiên(“gut feeling”) là những “tín hiệu trực giác”(“intuitive signals”). |
As a result of the success of these experiments, Ian Wilmut, who helped create the first cloned animal Dolly the Sheep, has announced that he will abandon somatic cell nuclear transfer as an avenue of research. Kết quả của sự thành công của những thí nghiệm này, Ian Wilmut, người đã giúp tạo ra động vật nhân bản đầu tiên - Chú cừu Dolly, đã tuyên bố rằng ông sẽ từ bỏ việc chuyển hạt nhân tế bào soma. |
Early in embryonic development in females, one of the two X chromosomes is randomly and permanently inactivated in nearly all somatic cells (cells other than egg and sperm cells). Giai đoạn đầu trong quá trình phát triển phôi thai ở phụ nữ, một trong hai nhiễm sắc thể X là ngẫu nhiên và vĩnh viễn bất hoạt trong gần như tất cả các tế bào xôma (tế bào khác với các tế bào trứng và tinh trùng). |
In it, Damasio presents the "Somatic Marker Hypothesis" which states that emotions guide behavior and decision-making. Trong cuốn sách đó, Damasio đưa ra “giả thuyết Somatic Marker” cái mà tuyên bố rằng cảm xúc điều khiển cách ứng xử và việc đưa ra các quyết định. |
If the peritoneal cavity becomes inflamed or if the bowel is suddenly distended, the body will interpret the afferent pain stimulus as somatic in origin. Nếu khoang phúc mạc (peritoneal cavity) bị viêm hoặc nếu ruột đột nhiên bị sưng phù, cơ thể sẽ giải thích kích thích đau ồ ạt như hệ thần kinh somatic. |
“His conception of resurrection body may be better expressed as the transformation, re-creation, and reconstitution, by the power of God, of the whole man’s unity, of the same person, of the personality, of the psycho-somatic organism, of the true psycho-physical individual. Ta có thể diễn đạt quan niệm của Phao-lô về sự sống lại của thân thể cách rõ ràng hơn nếu xem đó như là một sự biến đổi, tạo lại và xây dựng lại toàn thể con người nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời, con người đó sẽ giống như trước, có cùng nhân cách, cùng tinh thần và cơ thể, cùng tâm lý và thể chất. |
Here, somatic cells respond to specific signals that instruct them whether to grow, remain as they are, or die. Ở đây, tế bào sinh dưỡng đáp ứng những tín hiệu riêng biết chỉ dẫn chúng lớn lên, duy trì như hiện tại, hoặc chết đi. |
On an even smaller scale, the somatic cells that make up the body of an animal limit their reproduction so they can maintain a stable organism, which then supports a small number of the animal's germ cells to produce offspring. Ngay ở quy mô nhỏ hơn, các tế bào sinh đưỡng tạo nên cho cơ thể động vật một giới hạn sự sinh sản để chúng có thể duy trì một cơ thể ổn định, cung cấp một lượng nhỏ số tế bào sinh dục sinh ra con cháu. |
That means each somatic cell of the plant contains two complete genome copies (diploid) and each genome has ten chromosomes. Điều này có nghĩa là mỗi tế bào xôma (tế bào thể) của thực vật chứa hai bản sao bộ gen hoàn chỉnh (lưỡng bội) và mỗi bộ gen có 10 nhiễm sắc thể. |
There are approximately 220 types of somatic cells in the human body. Trong cơ thể con người, có khoảng 220 loại tế bào xôma. |
Healthcare in the Netherlands can be divided in several ways: three echelons, in somatic and mental health care and in 'cure' (short term) and 'care' (long term). Y tế tại Hà Lan có thể chia thành một vài cách thức: Ba cấp bậc là chăm sóc y tế thân thể và tinh thần, 'điều trị' (ngắn hạn), 'chăm sóc' (dài hạn). |
These cells normally engulf B cells that have undergone apoptosis after somatic hypermutation. Những tế bào này thường tiêu hóa các tế bào lympho B bị tự hủy sau khi trải qua siêu đột biến thân (somatic hypermutation). |
Most autonomous functions are involuntary but they can often work in conjunction with the somatic nervous system which provides voluntary control. Hầu hết các chức năng tự trị là không tự nguyện nhưng chúng thường có thể làm việc kết hợp với hệ thống thần kinh soma cung cấp sự kiểm soát tự nguyện. |
The growth of bones in Myotragus is unlike any other mammal and similar to crocodilians in showing slow and adaptive rates, intermittently ceasing growth altogether, and reaching somatic maturity by about 12 years. Sự tăng trưởng của xương trong Myotragus là không giống như bất kỳ động vật có vú khác và tương tự như cá sấu trong việc hiển thị tỷ lệ chậm và thích ứng, liên tục ngừng tăng trưởng hoàn toàn, và đạt đến hạn khoảng 12 năm. |
The team used two enzymes to erase the epigenetic memory of the transferred nuclei of being somatic cells. Nhóm nghiên cứu sử dụng hai enzyme để xóa ký ức di truyền của các hạt nhân chuyển thành tế bào soma. |
The basic number of chromosomes in the somatic cells of an individual or a species is called the somatic number and is designated 2n. Số lượng nhiễm sắc thể cơ bản trong các tế bào soma của một cá thể hoặc một loài thì được gọi là số lượng soma và được đặt ký hiệu là 2n. |
What we did is something called somatic cell nuclear transplantation. Điều chúng tôi đã làm được gọi là sự cấy ghép nhân tế bào thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới somatic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.