sonda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sonda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sonda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thăm dò, cảm biến, Cảm biến, dò, que thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sonda
thăm dò(probe) |
cảm biến(sensor) |
Cảm biến(sensor) |
dò(plumb) |
que thăm
|
Xem thêm ví dụ
Venom daña la sonda al despegar, causando que explote y mate a Riot y Drake. Brock và Venom làm hỏng phi thuyền khi nó cất cánh, khiến nó phát nổ và giết chết cả Riot và Drake. |
Está localizada en la parte más occidental de las islas menores de la Sonda, junto con Java al oeste y Lombok al este. Nó toạ lạc tại cực tây của quần đảo Sunda nhỏ, nằm giữa Java phía tây và Lombok ở phía đông. |
BC: La separamos de la sonda yendo a 125 millas por hora apenas un kilómetro por encima de la superficie de Marte: 3 200 pies. BC: từ tàu vũ trụ di chuyển vớii vận tốc 125 dặm một giờ (201 km/h). cách bề mặt của sao Hỏa khoảng 1km, tức là 3.200 feet. |
El disco dorado que tiene Megatron es, en realidad, uno de los discos dorados que transportaban las sondas Voyager 1 y 2, descendientes de la Tierra. Đĩa ghi vàng Voyager là một đĩa tư liệu lớn bằng nikel và vàng, được gắn ở trên cả hai con tàu Voyager 1 và 2, được đưa ra khỏi Trái Đất năm 1977. |
Me gustaría llevarlos en la misión épica de la nave espacial Rosetta a escoltar y aterrizar la sonda en un cometa. Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta. |
La subduccion entre estas placas es muy oblicua cerca de Sumatra, con el desplazamiento de ser alojados cerca de las fallas a lo largo de la zona de subducción, conocido como Gran Falla de la Sonda, y cerca de puro fallamiento de deslizamiento a lo largo de la Gran Falla de Sumatra. Sự hội tụ giữa những mảng này rất nghiêng gần Sumatra, với việc di chuyển được tạo ra bởi đứt gãy trượt dọc theo vùng hút chìm, được biết đến là đại đứt gãy nghịch Sunda, và gần đứt gãy trượt Sumatran. |
Lleva motores Avon 210R, una sonda para reabastecimiento en vuelo y una radio UHF. Trang bị động cơ Avon 210R, cần tiếp nhiên liệu, radar UHF. |
También puso en órbita la sonda Ulysses y tres satélites TDRS. Tàu này cũng đã phóng vệ tinh thám hiểm Ulysses và 3 vệ tinh TDRS. |
La torreta se indexará a la herramienta seleccionada en el cuadro número de herramienta Lleve la herramienta a la sonda y comprobar los desplazamientos Tháp pháo sẽ chỉ số công cụ lựa chọn trong hộp " số công cụ " và mang lại công cụ cho việc thăm dò và kiểm tra các offsets |
El sistema WIPS combina una sonda herramienta inalámbrica y una sonda de trabajo inalámbrico con las plantillas de sondeos conversacionales más simples en la industria Hệ thống WIPS kết hợp một thăm dò công cụ không dây và một thăm dò không dây làm việc với các mẫu thăm dò đàm thoại đơn giản trong ngành công nghiệp |
Hasta el momento, el sistema de Urano ha sido estudiado de cerca una sola vez por la sonda espacial Voyager 2 en enero de 1986. Hệ thống Uranian đã được nghiên cứu đến gần một lần: bởi các tàu vũ trụ Voyager 2 vào tháng 1 năm 1986. |
Cursor derecha a la pestaña de sonda y presione ENTER/ escritura Con trỏ chuột phải vào " Thăm dò " tab và báo chí [ viết / nhập ] |
Estos y otros países siguen lanzando sondas, satélites de muchos tipos y enormes telescopios espaciales. Các quốc gia khác tiếp tục phóng lên những tàu thám hiểm, vệ tinh đủ các loại, và các kính viễn vọng không gian khổng lồ. |
En un momento de claridad caí en la cuenta de que si atrapaba la pelota, cabía la posibilidad de que a partir de entonces tuviera que comer a través de una sonda. Bỗng nhiên, tôi nghĩ rằng nếu tôi bắt quả bóng thì chắc chắn tôi có thể bị thương tích đến nỗi phải nằm bệnh viện. |
Y eso es en lo que aterrizó la sonda Huygens. Đó là nơi mà máy dò Huygens đáp xuống. |
Por ejemplo una sonda. Máy thăm dò chẳng hạn. |
Manija sacudida la punta de la sonda a una posición una décima de pulgada ( 1/ 10 " o 2. 54 mm ) arriba y centrada sobre la bola de herramientas Xử lý chạy bộ đầu thăm dò với một vị trí một phần mười của một inch ( 1/ 10 " hoặc 2, 54 mm ) bên trên và Trung tâm trên dây chuyền bóng |
Como no llevaba cámaras, sus descubrimientos no captaron la atención del público como lo harían las imágenes de las sondas espaciales, que excedían ampliamente la capacidad de los telescopios terrestres. Vì nó không có máy ảnh, những khám phá này không được công chúng chú ý lắm vì những ảnh từ các tàu vũ trụ vượt khỏi khả năng của bất kì viễn vọng kính nào đặt trên Trái Đất. |
Tu-95/Tu-95M (Bear A) - Versión original de bombardero estratégico, con bodega interna de armas para ingenios de caída libre y el único avión que carecía de la sonda de repostaje en vuelo de proa. Bear A (Tu-95/Tu-95M) - Biến thể căn bản của loại máy bay ném bom chiến lược tầm xa và là mẫu duy nhất không được trang bị mũi tiếp dầu trên không. |
Este es una sonda de helio de gran altitud. Đây là một khí cầu chứa nhiều khí helium. |
Bueno, lo que sea que esa sonda está captando no está muerto. Cho dù máy dò tìm được cái gì đi nữa, thì đó cũng không phải vật thể chết. |
En la versión de Alhacén, tus ojos no envían sondas invisibles, recopiladoras de datos, ellas simplemente recogen la luz que cae en ellas. Trong bức tranh của Alhazen, mắt chúng ta không phát đi những tín hiệu vô hình để thu thập sự thông minh, chúng chỉ đơn giản là nhận ánh sáng lọt vào trong mắt ta. |
Por eso la sonda se refiere a la nave como entidad. Đó là lý do tại sao vật thăm dò xem con tàu của chúng ta như là một thực thể |
Fitz hasta ha dejado de enviar sondas automatizadas a esa sala. Fitz thậm chí dừng gửi các thiết bị do thám vào phòng đó. |
Ya no necesitamos el escudo térmico para protegernos de la fuerza de la entrada atmosférica, por lo que expulsamos el escudo, mostrando por primera vez la sonda a la atmósfera marciana. Chúng tôi không còn cần lá chắn nhiệt để bảo vệ mình trước các lực khi xâm nhập khí quyển, vì vậy chúng tôi vứt bỏ lá chắn nhiệt, và lần đầu tiên, tàu vũ trụ phơi mình trước bầu khí quyển của sao Hỏa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sonda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.