sono trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sono trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sono trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sono trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngủ, đêm, ngũ, đêm ngủ, Ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sono
ngủverb Você precisa de quantas horas de sono? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? |
đêmnoun Querida, eu tive o melhor sono quando me mudei para cá. Hôm qua là đêm ngủ ngon nhất em từng có từ khi chuyển về. |
ngũnoun |
đêm ngủnoun Querida, eu tive o melhor sono quando me mudei para cá. Hôm qua là đêm ngủ ngon nhất em từng có từ khi chuyển về. |
Ngủ(ngủ là gì?) Você precisa de quantas horas de sono? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? |
Xem thêm ví dụ
Uma boa noite de sono não seria nada mau. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Outro motivo pelo qual Jesus comparou a morte ao sono é que as pessoas podem ser “acordadas” da morte, graças ao poder de Deus. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Alguns dias antes de os discípulos caírem no sono no jardim de Getsêmani, Jesus tinha dito àqueles mesmos discípulos que eles deveriam fazer súplicas a Jeová. Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
Na manhã seguinte, quando acordei, com poucas horas de sono, preocupado com o buraco na janela, a ideia de que tinha de ligar ao empreiteiro, um frio de rachar e as reuniões que ia ter na Europa, com todo o cortisol no cérebro, não conseguia pensar direito, mas eu não o sabia porque não estava a pensar direito. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Quando é que te levantarás do teu sono?” Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?” |
No início de nosso terceiro mês, eu estava no posto de enfermagem do hospital, tarde da noite, lamentando-me e caindo de sono, tentando redigir o pedido de internação de um menino com pneumonia. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
E quanto ao sono? Và còn về giấc ngủ thì sao? |
Ela está entrando em sono profundo agora. Cô bé bắt đầu ngủ say rồi. |
A Bíblia muitas vezes compara a morte ao sono. Kinh Thánh thường so sánh cái chết với giấc ngủ (Giăng 11:11-14). |
Paulo, depois de exortar seus concrentes em Roma a acordarem do sono, ele os incentiva a ‘porem de lado as obras pertencentes à escuridão’ e ‘se revestirem do Senhor Jesus Cristo’. Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
Isto monitoriza a nossa actividade e também o nosso sono. Nó theo dõi các hoạt động và giấc ngủ của bạn. |
Muitas vezes, acordo à noite com idéias ou pensamentos que resultaram das palavras que li pouco antes de pegar no sono. Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ. |
Daí, fechou os olhos e, aos poucos, caiu num sono profundo. Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị. |
É você mesmo conosco, com o seu rap e seu sono. Con luôn tự do ở đây với nhạc rap và việc đi ngủ |
Ao passo que pode ser difícil para nós compreender o que é a morte, sabemos o que é o sono. Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
Mudanças no apetite, no peso e no sono são comuns. Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn. |
Meia hora de sono lhe fará bem. Cho ổng ngủ một chút ổng sẽ khỏe. |
Todos os residentes da secção 17 estarão no seu período de sono. Tất cả cư dân của phân khu 17 sẽ ở trong trạng thái ngủ. |
Para todos os que já foram missionários e para os que os são agora: Élderes e sísteres, vocês não podem retornar de sua missão, “mergulhar de cabeça” na Babilônia e passar horas intermináveis marcando pontos insignificantes em jogos de videogame inúteis sem cair em um sono espiritual profundo. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
Uma pessoa que sofra de paralisia do sono pode ter a percepção de "uma forma em sombra indistinta" a aproximar-me quando estão deitados acordados e paralisados, e tornar-se crescentemente alarmante. Một người bị bóng đè có thể cảm nhận được một "hình dạng bóng tối hoặc mờ ảo" đang tiếp cận họ khi họ bị tê liệt trong tình trạng tỉnh táo và ngày càng trở nên sợ hãi. |
(Risos) Da mesma época: "O sono é a corrente dourada "que liga a saúde aos nossos corpos." [Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau." |
Outras perdem o emprego porque não acordam na hora certa ou porque pegam no sono no trabalho. Số khác thì mất việc vì không dậy đúng giờ để đi làm hoặc ngủ gật trong lúc làm việc. |
Altchuler, da Clínica Mayo, no Estado de Minnesota, EUA, disse: “Logo após dar à luz, a falta de energia e a privação do sono podem fazer com que pequenos problemas pareçam bem maiores. Altchuler thuộc bệnh viện Mayo ở Minnesota, Hoa Kỳ, nói: “Trong thời kỳ hậu sản, do mất sức và mất ngủ, người mẹ có thể nghiêm trọng hóa những vấn đề nhỏ nhặt. |
Também podem ser sinais de parasitas perda de peso, sono irrequieto, coceira, chiados e febre. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
10 Pois Jeová derramou sobre vocês um espírito de profundo sono;+ 10 Vì Đức Giê-hô-va đã khiến các người rơi vào trạng thái ngủ mê;+ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sono trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sono
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.