sort of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sort of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sort of trong Tiếng Anh.
Từ sort of trong Tiếng Anh có nghĩa là phần nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sort of
phần nàoadverb And it sort of shows the difference between these two cities. Và điều này phần nào phản ánh lên sự khác biệt giữa hai thành phố. |
Xem thêm ví dụ
What sort of a relationship do you have with her? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
Our home became a sort of hospitality center for many traveling speakers. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
I always waited for it to sort of hit me on the head. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
I think it was some sort of wrapper once. Anh nghĩ đó là 1 kiểu giấy gói dùng 1 lần. |
Can we make any sort of objective judgment about the final result? Như vậy có thể có được một sự nhận định khách quan về kết quả chung cuộc chăng? |
And I think that's sort of the point of Improv Everywhere. Tôi nghĩ đó chính là ý chính của Improv Everywhere. |
Sort of a Cinderella deal. Như kiểu của Cô bé Lọ Lem. |
When I'm overseas, rational fear of disease or violence, that sort of fear keeps you alive. Khi anh ở nước ngoài, nỗi sợ hãi bệnh tật hay bạo lực một cách vừa phải đã giúp anh sống sót. |
This sort of thing won't happen again. Sau này, tuyệt đối sẽ không xảy ra chuyện đó nữa. |
Here's sort of the end of that 10 years of work. Đây là một kiểu kết thúc của 10 năm làm việc. |
His comment was, “We were sort of on the outs with each other.” Anh nhận xét rằng: “Chúng tôi không thân thiện với nhau nữa.” |
Or some sort of vindication? Hay là một kiểu báo thù nào đó? |
And another version of this sort of thing is what is often called red tides or toxic blooms. Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc. |
It sort of develops them. Nó loại phát triển. |
Because of course, the ear is, I mean, subject to all sorts of things. Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này |
And it can be sort of crazy- making, housing both the mystic and the warrior in one body. Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể. |
I mean, well, this isn't the sort of thing I'd agree to do normally, without an important reason. Ý tôi là, chà, đây không phải là một việc tôi sẽ đồng làm theo thường lệ, mà không có một lí do quan trọng. |
Kind of a Village People sort of a character. Giống nhân vật trong Village People. |
This whole TED effect, it sort of ups your wisdom, somehow. Ảnh hưởng của TED, khiến sự khôn ngoan của bạn tăng lên chút đỉnh. |
So, it was sort of the right idea at the right time. Thời thế tạo anh hùng, ý tưởng đúng đắn vào đúng thời điểm. |
This is the sort of thing you see after a fundamental breakthrough. Đây là điều bạn nhận thấy sau bước đột phá. |
This is the sort of 3D data that a machine will read. Đây là loại dữ liệu 3D mà chiếc máy sẽ đọc. |
And this explains sort of why what was going on was going on like that. Và nó giải tại sao chúng lại diễn ra như vậy. |
Beyond these sorts of things, a medical doctor didn't have a lot that they could do. Ngoài những chuyện tương tự như vậy, một bác sĩ không thể làm gì nhiều. |
What sort of relationship with God do you have? Bạn có mối quan hệ như thế nào với Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sort of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sort of
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.