stabilire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stabilire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabilire trong Tiếng Rumani.

Từ stabilire trong Tiếng Rumani có nghĩa là thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stabilire

thành lập

noun

Xem thêm ví dụ

Și chiar și atunci, numai în cazul în care ne-am decidă ești destul de stabil nu să le folosească, cu excepția cazului absolut necesar.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
International Security Assistance Force (ISAF) este o misiune de securitate condusă de NATO în Afganistan stabilită prin Rezoluția 1386 a Consiliului de Securitate al ONU la 20 decembrie 2001 în urma Acordului de la Bonn.
Lực lượng Hỗ trợ An ninh Quốc tế (tiếng Anh: The International Security Assistance Force, viết tắt: ISAF) là tổ chức được lãnh đạo bởi NATO thực hiện sứ mệnh bảo vệ an ninh tại Afghanistan do Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc thành lập ngày 20/12/2001 theo nghị quyết 1386 như dự kiến của Hiệp định Bonn.
Windows 1.0 avea capacitați limitate de multi-tasking pentru programele existente de MS-DOS și era concentrat pe crearea unui paradigm de interacțiunea (de exemplu: sistemul de mesaje), un model de execuție și un API stabil pentru programele native.
Windows 1.0 cung cấp đa nhiệm hạn chế các chương trình MS-DOS hiện có và tập trung vào việc tạo ra một mô hình tương tác (so sánh với message loop), một mô hình thực hiện và một API ổn định cho các chương trình bản địa cho tương lai.
Ele stabilesc noi ţinte pentru o nouă aventură umană bazată pe moderare, inteligenţă şi împărţire.
Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ.
Articolul va arăta de ce este important ca un tânăr să-și stabilească cât mai devreme în viață obiective spirituale și să acorde prioritate lucrării de predicare.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
În cele din urmă, ei s-au stabilit în orașul Sodoma.
Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở.
Ce model de viaţă a stabilit Isus pentru continuatorii săi?
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ?
Însă, în loc să ne uităm la ei cu invidie, ar trebui să ne raportăm la normele drepte ale lui Dumnezeu, care ne oferă un criteriu sigur pentru a stabili ce e bine şi corect.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
Cineva ar putea extinde acest tip de analiză statistică pentru a acoperi toate lucrările D- lui Haring. pentru a stabili în ce perioadă a favorizat artistul cercurile verde pal sau pătratele roz
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Fred, puiule, i-a stabilit o cautiune de 10.000 $.
Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô.
Și după ce m-am stabilit în New York, mă îngrijoram că voi uita unele dintre cele mai importante lecții învățate în acea perioadă.
Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó.
Traseul actual a fost stabilit din secolul al XVIII-lea, înlocuind diferite versiuni anterioare.
Tuyến đường hiện tại đã được thành lập từ thế kỷ thứ 18, thay thế các phiên bản khác nhau trước đó.
Ea a cuprins de entuziasm sufletele şi inimile misionarilor deoarece ea îi înzestrează pentru a predica cu putere mesajul lor şi pentru a depune mărturie despre Domnul Isus Hristos şi despre profetul Său, Joseph Smith, fără limitarea la un dialog stabilit.
Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước.
Drept urmare, Dumnezeu a stabilit pe bună dreptate că Adam şi Eva nu erau demni să trăiască veşnic. — Geneza 3:1–6.
Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6.
Putem stabili dacă aceste preziceri au fost consemnate cu mult timp înainte şi, prin urmare, dacă erau profeţii care aveau să se împlinească?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Păi, după ce te obişnuieşti, e ceva stabil.
Khi có uy tín rồi thì cũng có thu nhập ổn định mà.
Cât am să trăiesc sau când am să mor încă nu am stabilit cu precizie
Mạng ta trời chưa đòi đâu
Aşa cum a fost stabilit prin revelaţia din secţiunea 120 din Doctrină şi legăminte, Consiliul pentru folosirea zeciuielii autorizează cheltuielile din fondurile Bisericii.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
În 1922, când avea 23 de ani, tata s-a căsătorit cu Winnie, o tânără texană drăguţă, şi a început să facă planuri pentru a se stabili într-un loc şi a-şi închega o familie.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Scrie, în jurnalul tău, planul pe care îl ai pentru a-ţi întări familia actuală şi valorile şi tradiţiile pe care doreşti să le stabileşti în familia ta viitoare.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
Invitaţi-i să stabilească şi să scrie un obiectiv privind modul în care vor căuta să evite sau să încheie cearta într-una dintre situaţiile sau activităţile enumerate.
Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê.
Acestea sunt: începe luna proaspăt bărbierit, lasă- ți mustaţa să crească -- nu barbă, nu barbişon, ci mustaţa -- în luna noiembrie, şi apoi am stabilit să ne întâlnim la sfârşitul lunii, să facem o petrecere pe această temă și să acordăm un premiu pentru cea mai bună şi, desigur, cea mai rea mustaţă.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Dacă suferiţi de intoleranţă la lactoză, trebuie să stabiliţi ce puteţi şi ce nu puteţi consuma.
Nếu bị chứng không dung nạp lactose, bạn phải nhận định mình ăn được gì, không ăn được gì.
Bucurându-se de sprijinul germanilor, Bandera și-a stabilit cartierul general la Berlin.
Với sự đồng ý của Đức Bandera thiết lập trụ sở tại Berlin .
Nimeni nu stabileşte după bunul său plac dacă practicarea unui anumit păcat pretinde excluderea.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabilire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.