staid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ staid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staid trong Tiếng Anh.
Từ staid trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ staid
chắc chắnadjective adverb |
trầm tĩnhadjective |
điềm đạmadjective |
Xem thêm ví dụ
Many in the microcomputer industry resented IBM's power and wealth, and disliked the perception that an industry founded by startups needed a latecomer so staid that it had a strict dress code and employee songbook. Rất nhiều người trong ngành công nghiệp vi mô phản đối quyền lực và sự giàu có của IBM, và không thích nhận thức rằng một ngành công nghiệp được thành lập bởi các công ty mới thành lập cần một người chậm trễ nên tạm thời rằng nó có một quy tắc nghiêm ngặt về trang phục và bài hát của nhân viên. |
Her life seemed staid when I checked her out. Cuộc sống cô ấy có vẻ phẳng lặng. |
And it's very kind of staid and formal. Và nó khá điềm tĩnh và trang trọng. |
So 24 years ago, I was brought to The New Yorker as art editor to rejuvenate what had by then become a somewhat staid institution and to bring in new artists and to try to bring the magazine from its ivory tower into engaging with its time. 24 năm trước tôi được chọn vào vị trí giám đốc nghệ thuật của tạp chí The New Yorker với trách nhiệm là làm tươi mới trở lại một tạp chí rơi vào cảnh cạn kiệt sự sáng tạo và cùng với những nghệ sĩ mới đưa tạp chí này thoát khỏi sự mơ hồ về thời cuộc trở lại với dòng chảy. |
The album ends with "The Tourist", which Jonny Greenwood wrote as an unusually staid piece where something "doesn't have to happen ... every three seconds." Album kết thúc với sáng tác của Johnny Greenwood, "The Tourist", mà được anh gọi là "thứ không nên xuất hiện... mỗi 3 giây". |
Charles was extremely discontented at the loss of Spain, and as a result, he mimicked the staid Spanish Habsburg court ceremonial, adopting the dress of a Spanish monarch, which, according to British historian Edward Crankshaw, consisted of "a black doublet and hose, black shoes and scarlet stockings". Charles thất vọng vì để mất Tây Ban Nha, và kết quả là ông bắt chước trang phục của một vị vua Tây Ban Nha, theo như sử gia Anh quốc Edward Crankshaw, bao gồm "một đôi màu đen và ống, giày màu đen và vớ đỏ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới staid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.