sua trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sua trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sua trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sua trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là của bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sua
của bạnpronoun A sua opinião é parecida com a minha. Ý kiến của bạn giống ý kiến của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Se seu dispositivo ainda não estiver listado, avance para a etapa de alteração da senha da sua Conta do Google. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Será que sua maneira de agir não foi errada, até mesmo covarde?’ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Que nós caiamos nas mãos de Jeová,+ pois a Sua misericórdia é grande,+ mas que eu não caia nas mãos dos homens.” Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”. |
O Rei Salomão escreveu: “A perspicácia do homem certamente torna mais vagarosa a sua ira.” Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”. |
Digamos que a moeda usada na conta de administrador seja o dólar (USD), mas uma das suas contas gerenciadas use a libra esterlina (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
8 Jeová, por meio do seu um só Pastor, Cristo Jesus, faz com Suas bem-alimentadas ovelhas um “pacto de paz”. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Mas, como sabemos, Paulo não cedeu às suas fraquezas, como se não pudesse de modo algum controlar suas ações. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
90 E aquele que vos alimentar ou vos vestir ou vos der dinheiro, de modo algum aperderá sua recompensa. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Ontem, eu percebi que estava pensando no caso de sua esposa da forma errada. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
“Embora [o conversador enganoso] faça a sua voz graciosa”, adverte a Bíblia, “não lhe acredites”. — Provérbios 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Ao tomar sua decisão, eles não devem desconsiderar o que Jeová vai achar do que farão. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
Acho que tinha tudo para lograr, isso podia lançar a sua carreira, o que era óptimo. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Suas amizades influenciam seu modo de pensar e agir. Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). |
O empresário da turnê, Richard Cole, que se tornou uma figura importante nos concertos do grupo, organizou sua primeira turnê norte-americana no final do ano. Quản lý tour Richard Cole – người sau này đóng vai trò quan trọng trong việc lưu diễn của nhóm – đã thiết kế tour diễn tại Bắc Mỹ đầu tiên của ban nhạc vào cuối năm. |
Para eles, a profecia de Isaías continha uma consoladora promessa de luz e de esperança — Jeová os levaria de volta para a sua terra natal! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
Escolha a sua arma. Lượm súng lên đi. |
Havia pessoas assim, eu apenas mostrei alguns exemplos, que são incríveis, que estão a acreditar nos direitos das mulheres na Arábia Saudita e a tentar, e eles também estão a enfrentar muito ódio por falarem e expressarem as suas opiniões. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Vocês devem ajudar a preparar o mundo para o reino milenar do Salvador, ajudando a reunir os eleitos dos quatro cantos da Terra para que todos os que escolherem fazê-lo possam receber o evangelho de Jesus Cristo e todas as suas bênçãos. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Ao criar sua lista de remarketing, você pode decidir se ela deve ser "Fechada" ou "Aberta". Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região. Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực. |
6 Outra notável qualidade típica do “homem de Deus” é a sua generosidade. 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
13 Depois de ouvir um discurso numa assembléia de circuito, um irmão e sua irmã carnal se deram conta de que precisavam mudar o modo como tratavam a mãe, que morava em outro lugar e havia sido desassociada seis anos antes. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Ele também é o domesticador e formador das parelhas de cavalos e, por sua vez, de cada cavalo individualmente. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sua trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.