assim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assim trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ assim trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assim
như thếadverb Pense em como seria viver numa cidade assim. Hãy suy ngẫm về việc sống trong một thành phố giống như thế thì sẽ như thế nào. |
Xem thêm ví dụ
Assim, Jesus e seus apóstolos ensinaram que ele era “o Filho de Deus”, mas foram clérigos posteriores que desenvolveram a idéia de “Deus Filho”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Assim, muitos sinceros ouviram as boas novas e começaram a estudar a Bíblia. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
19 No tempo devido, Ciro, o persa, conquistou Babilônia assim como fora profetizado. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
Assim, você exibirá os dados agregados no gráfico e na tabela. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
18 Assim, Moisés voltou a Jetro,+ seu sogro, e lhe disse: “Por favor, quero voltar aos meus irmãos que estão no Egito, para ver se eles ainda vivem.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
E a Terra Prometida estava bem diante deles, de modo que bastava irem em frente assim como um navio vai em direção a uma luz que indica seu destino. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
O carnaval sempre é assim? Lễ carnival lúc nào cũng vậy à? |
Podemos imaginar que uma viagem assim causaria preocupações e incertezas, mas Epafrodito (não deve ser confundido com Epafras, de Colossos) estava disposto a cumprir com esta missão difícil. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Assim que eu lançar os meus Cachorros Eternos em todos os cantos do mundo... serão tão adoráveis... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
"E vamos fazê-lo assim: "Vendemos-vos as quartas-feiras de volta, por 10% do vosso salário". Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
Eles sempre vão se amar ou algo assim... Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế. |
Queres ir ligar a alguns clientes ou assim? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
Eu não quero que os jogadores se arrependam do tempo que passaram jogando, tempo este que eu os encorajei a passar assim. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
Não é assim que funciona esta doença. Bệnh này không đơn giản như vậy. |
Simplesmente não quero que as pessoas pensem que sou assim, especialmente a minha mulher. Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. |
Só me servirás e à minha família se assim o escolheres como uma pessoa livre. Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế |
Assim, “homem tem dominado homem para seu prejuízo”. Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
" Ele vai me matar - ele tem uma faca ou algo assim. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
(Salmo 83:18) Assim, na primavera de 1931, com apenas 14 anos, eu tomei minha posição ao lado de Jeová e de seu Reino. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
7 E faço isto com um asábio propósito; pois assim me é sussurrado, segundo o Espírito do Senhor que está em mim. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
Assim disse Jeová, Aquele que te fez e Aquele que te formou, que te estava ajudando mesmo desde o ventre: ‘Não tenhas medo, ó meu servo Jacó, e tu, Jesurum, a quem escolhi.’” Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Se o conseguirmos, isso ajudará os outros a verem-nos assim também. Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể. |
Vamos matá-lo e assim a herança será nossa”. 15 Então, eles o jogaram para fora da plantação de uvas e o mataram. Nếu chúng ta giết nó thì vườn nho sẽ thuộc chúng ta.’ 15 Cho nên bọn tá điền quẳng đứa con ra ngoài vườn rồi giết chết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới assim
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.