subrayado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subrayado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subrayado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ subrayado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dấu gạch dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subrayado
dấu gạch dướiverb |
Xem thêm ví dụ
3 Muestre al estudiante el valor del estudio: Puede mostrarle su libro de estudio en el que tiene marcadas o subrayadas las frases clave. 3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính. |
Es amigable (ha subrayado amistoso) probablemente por eso lo llama Hércules o Hercles. Con chó thân thiện, bà ấy gạch dưới chữ 'thân thiện' có lẽ vì vậy mà bà đặt tên cho nó là Hercules hoặc Hercles. |
Los mensajes de texto entrantes tienen palabras específicas subrayadas y resaltadas en azul, como un hipervínculo en un navegador, en donde el jugador puede seleccionar cómo responder el mensaje de texto. Các tin nhắn nhận được có các từ đặc biệt được gạch dưới và làm nổi bật bằng màu xanh, giống như các đường liên kết trong trình duyệt web, ở đó người chơi có thể chọn vào để trả lời tin nhắn. |
Tomar frases y fragmentos fuera de contexto de lo que yo llamo la versión subrayada, que es la favorita tanto de los fundamentalistas musulmanes como de los islamófobos antimusulmanes. Những cụm từ và đoạn trích bị đưa ra khỏi ngữ cảnh mà tôi cho là rất quan trọng trong mỗi bản dịch vốn dĩ được cả các tín đồ Hồi giáo và chống Hồi giáo ủng hộ. |
Los nuevos botones tienen " nosotros " subrayado. Những cái nút áo mới có chữ " chúng tôi " gạch dưới. |
¿Podría venir a las dos de la tarde y traer su propio ejemplar subrayado de las Escrituras?”. Anh có thể đến vào lúc 2 giờ trưa và mang theo bộ thánh thư của anh và đã được chính tay anh đánh dấu được không?” |
Muchos de ellos, cuando entran en el CCM, llevan sus propios ejemplares subrayados de la guía misional Predicad Mi Evangelio. Nhiều người trong số họ đi vào MTC (Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo) với quyển sách hướng dẫn truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta mà đã được họ đánh dấu và học tập rất nhiều. |
Para deshacer un cambio, usa las teclas de flecha para buscar la palabra subrayada y, luego, presiona la tecla de tabulación [y luego] Intro Để hủy thay đổi, hãy sử dụng các phím mũi tên để tìm từ được gạch chân, rồi nhấn vào Tab [sau đó] Enter. |
Controla el modo en el que Konqueror maneja el subrayado de los hiperenlaces: Activado: Subraya siempre los enlaces Desactivado: Nunca subrayar los enlaces Al pasar por encima: Subrayar cuando el ratón se mueva sobre el enlace Nota: Las definiciones CSS del lugar pueden modificar esta configuración Điều khiển cách Konqueror quản lý khả năng gạch dưới siêu liên kết: Bật: luôn luôn gạch chân liên kết Tắt: không bao giờ gạch chân liên kết Chỉ khi di chuyển ở trên: gạch chân chỉ khi con chuột di chuyển ở trên liên kết thôi Ghi chú: các lời định nghĩa CSS của nơi Mạng đó có thể có quyền cao hơn giá trị này |
Una Testigo de Camerún que entregó un ejemplar a un señor relata: “Cuando regresamos, encontramos que ya lo había subrayado y tenía varias preguntas. Tại Cameroon, một Nhân-chứng để lại tờ Tin tức Nước Trời cho một ông và chị kể lại: “Khi trở lại, chúng tôi thấy ông đã gạch dưới các hàng chữ và ông có một số câu hỏi. |
En este ejemplo se han incluido datos de producto que se han aumentado mediante un marcado de datos estructurados (el contenido nuevo aparece subrayado). Trong ví dụ này, dữ liệu sản phẩm đã được bổ sung bằng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc– các phần bổ sung được tô sáng. |
Diga a los alumnos que abran sus Escrituras en Alma 42 y que busquen frases y declaraciones acerca de la justicia y la misericordia que hayan marcado o subrayado. Mời học sinh giở đến An Ma 42 trong thánh thư của họ và tìm kiếm các cụm từ và những lời phát biểu về công lý và lòng thương xót mà họ đã tô đậm hoặc gạch dưới. |
6 Desde 1919 se ha subrayado que todo cristiano tiene la responsabilidad de dar testimonio. 6 Kể từ năm 1919, trách nhiệm được nhấn mạnh của mỗi tín đồ là phải tham gia vào công việc làm chứng. |
Cuando por fin me devolvieron el libro, noté que todas las partes subrayadas tenían que ver con la Iglesia Católica Romana. Điều đáng chú ý là khi cuốn sách cuối cùng được trả lại, tôi thấy phần gạch dưới đều là về Nhà thờ Công giáo. |
Un identificador puede constar de letras, dígitos y el carácter de subrayado (« _ »). El primer carácter debe ser una letra o el carácter de subrayado Bộ nhận diện có thể chứa các chữ, chữ số và ký tự gạch dưới « _ ». Ký tự đầu phải là chữ hay ký tự gạch dưới, không phải chữ số |
Basándose en lo que ha subrayado, anote el modo en que le explicaría a un amigo o familiar lo que son las verdades implícitas, y cómo se pueden identificar. Dựa trên những điều các anh chị em đã gạch dưới, hãy ghi lại cách các anh chị em sẽ giải thích cho một người bạn hoặc người trong gia đình biết các lẽ thật ngụ ý là gì và làm thế nào để nhận ra các lẽ thật đó. |
Estas divisiones geográficas están subrayadas por el hecho de que las principales rutas de comunicación entre las tres regiones principales estaban todas hechas por el hombre: el Gran canal enlazando el norte y el sur, el cámino de transporte a través de las Tres gargantas del Yangzi uniendo el sur de China con Sichuan y las carreteras de galería uniendo Sichuan con el noroeste. Sự phân chia địa lý như vậy được nhấn mạnh bởi một thực tế là tất cả các tuyến giao thông chính giữa ba khu vực lớn đều là nhân tạo: Đại Vận Hà ("Kênh đào vĩ đại") liên kết miền bắc và miền nam, việc vận chuyển qua Tam Hiệp trên sông Dương Tử liên kết nam Trung Hoa với Tứ Xuyên và con đường hành lang (gallery road) nối Tứ Xuyên với miền tây bắc. |
Para deshacer un cambio de ortografía, haz clic en la palabra subrayada [y luego] Deshacer. Để hủy thay đổi chính tả, hãy nhấp vào từ được gạch chân [sau đó] Hủy. |
Es amigable ( ha subrayado amistoso ) probablemente por eso lo llama Hércules o Hercles. Con chó thân thiện, bà ấy gạch dưới chữ ́thân thiện ́ có lẽ vì vậy mà bà đặt tên cho nó là Hercules hoặc Hercles. |
Ayúdele a ver que con solo mirar las secciones subrayadas puede recordar las ideas para luego expresarlas en sus propias palabras. Hãy cho người đó thấy làm thế nào nhìn phớt qua các phần tô đậm có thể giúp người đó nhớ lại ý tưởng và phát biểu bằng những lời riêng của mình. |
Además, puedes tocar números de teléfono que aparezcan subrayados en Google Chrome para copiarlos en el teclado. Bạn có thể nhấn vào số điện thoại được gạch dưới trong Google Chrome để sao chép số đó vào bàn phím số. |
Cuando hago mi lectura regular de la Biblia, a menudo encuentro textos que, en mi opinión, mi querida Helen hubiera subrayado en su Biblia. Khi đều đặn đọc Kinh Thánh, tôi thường thấy những câu mà tôi nghĩ Helen yêu dấu hẳn sẽ gạch dưới trong cuốn Kinh Thánh của mình. |
El examinador le entregó una revista y le pidió que leyera en voz alta un párrafo subrayado en rojo. Vị giám khảo đưa cho anh Noël một tạp chí và yêu cầu anh đọc lớn tiếng một đoạn được đóng khung bằng bút đỏ. |
¿Qué hecho han subrayado los acontecimientos mundiales durante toda la historia? Những biến cố trong suốt lịch sử loài người nhấn mạnh sự kiện nào? |
Algunos hermanos le prestan al estudiante su propia publicación ya subrayada durante la sesión de estudio para que vea la diferencia. Một số anh chị đưa bài mình đã chuẩn bị sẵn cho học viên dùng thử trong một buổi học để giúp học viên thấy được lợi ích. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subrayado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới subrayado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.